Tin Chuyên Mục
Edit Template

Yêu cầu báo giá Kiểm tra, đánh giá thiết bị, dụng cụ phòng thí nghiệmtheo quy định của nhà sản xuất, tiêu chuẩn GLP và ISO 17025:2017 (Gia hạn)

Kính gửi: Các nhà cung cấp dịch vụ tại Việt Nam

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo giá làm cơ sở lập dự toán và lựa chọn nhà cung cấp với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin đơn vị yêu cầu báo giá

1. Đơn vị yêu cầu báo giá:

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

– Họ tên: Nguyễn Thị Cẩm Nhung

– Chức vụ: Nhân viên

– Số điện thoại: 093 798 70 70

– Email: [email protected]

3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

Tiếp nhận báo giá qua một trong hai cách thức sau:

– Bảng báo giá gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – Số 316, tổ 22, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

– Nhận qua Email: [email protected].

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá

– Từ 08 giờ 00 ngày 05 tháng 5 năm 2025 đến trước 16 giờ 00 ngày 15 tháng 5 năm 2025

– Các báo giá nhận sau thời điểm trên sẽ không được xem xét

5. Thời hạn hiệu lực của báo giá:

– Bảng báo giá phải có hiệu lực tối thiểu đến 30/09/2025.

II. Nội dung yêu cầu báo giá

1. Danh mục Kiểm tra, đánh giá thiết bị dụng cụ phòng thí nghiệm theo quy định của nhà sản xuất, tiêu chuẩn GLP và ISO 17025:2017: Chi tiết tại phụ lục 1

2. Địa điểm Kiểm tra, đánh giá thiết bị, dụng cụ : Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – Số 316, tổ 22, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

3. Thời gia thực hiện dịch vụ: dự kiến quý III/2025.

4.Hồ sơ chào giá gồm:

+ Báo giá theo mẫu, có chữ ký và đóng dấu;

+ Hồ sơ chứng minh năng lực và các tài liệu liên quan có đóng dấu.

3. Các thông tin khác:

– Giá chào là đồng Việt Nam, đã bao gồm thuế và tất cả chi phí, dự kiến về các khoản điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: ghi rõ tỷ lệ tạm ứng, thanh toán hợp đồng và các điều kiện tạm ứng thanh toán.

– Công ty vui lòng cung cấp bảng báo giá theo phụ lục đính kèm;

Báo giá được đăng tải tại địa chỉ: https://kiemnghiemtiengiang.vn

Trân trọng kính chào.

STTMã thiết bịTên thiết bị/dụng cụSố lượngBảo trì/kiểm traHiệu chuẩnNội dung Bảo trì/Hiệu chuẩn/Kiểm địnhThời gian thực hiện
1MA001Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC – PDA Agilent 1260 Infinity16 tháng/lần12 tháng/lầnKiểm tra, bảo trì thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện: kiểm tra điện thế nguồn cắm điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ máy: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn.
– Vệ sinh bơm hút pha động, đầu nấm trong chai pha động.
– Kiểm tra năng lượng đèn, số giờ sử dụng đèn.
– Vệ sinh bộ phận tiêm mẫu.
– Kiểm tra, vệ sinh detector.
– Kiểm tra, vệ sinh buồng điều nhiệt cột.
– Sau khi vệ sinh, tiến hành hiệu chuẩn thiết bị
Hiệu chuẩn các thông số:
– Hệ thống bơm: hiệu chuẩn thông số độ đúng tốc độ dòng, Gradient bộ trộn dung môi.
– Bộ phận tiêm mẫu: Độ lặp thể tích tiêm; Độ đúng thể tích tiêm; Tuyến tính thể tích tiêm; Kiểm tra Carry Over của bộ tiêm; Độ đúng nhiệt độ buồng tiêm mẫu
– Detector: Độ lặp của tín hiệu; Tuyến tính tín hiệu đèn; Độ đúng bước sóng; Kiểm tra Noise-Drift
– Bộ ổn nhiệt buồng cột: Độ đúng, độ ổn định nhiệt độ buồng cột
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
2MA002Máy quang phổ hấp thu UV – Vis 2 chùm tia Jasco V65016 tháng/lần12 tháng/lầnKiểm tra, bảo trì thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ máy, khoang đo: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, vệ sinh khoang đo.
– Kiểm tra, vệ sinh bo mạch điện tử, khoang tản nhiệt.
– Kiểm tra hệ thống quang học: Kiểm tra các thông số trên phần mềm, nếu có bất thường tháo vỏ máy kiểm tra hệ thống quang học, vệ sinh nếu cần thiết.
– Kiểm tra năng lượng đèn, đánh giá tình trạng hoạt động của đèn để có kế hoạch dự trù sẵn: Kiểm tra trên phần mềm thiết bị.
– Sau khi vệ sinh, tiến hành hiệu chuẩn thiết bị
Hiệu chuẩn các thông số:
– Kiểm tra độ phẳng đường nền
– Kiểm tra cốc đo
– Kiểm tra độ đúng bước sóng
– Kiểm tra giới hạn ánh sáng lạc
– Kiểm tra độ ổn định.
– Kiểm tra độ phân giải.
– Bước sóng: (200-800)nm
– Tính toán và công bố Độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
3MA003Máy đo độ hòa tan Erweka DT 70016 tháng/lần12 tháng/lầnKiểm tra, bảo trì thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ máy: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn.
– Kiểm tra, vệ sinh bo mạch điện tử, khoang tản nhiệt.
– Kiểm tra, bảo dưỡng các trục động cơ, trục nâng hạ máy.
– Vệ sinh: bể điều nhiệt, đường ống tuần hoàn nước, sensor đo tốc độ dòng nước: Dùng khăn, chổi lông vệ sinh sạch bể chứa và thay nước mới.
– Kiểm tra các giắc cắm, dây điện, dây sensor: Kiểm tra các giắc cắm xem có bị lỏng trong quá trình sử dụng hay không. Kiểm tra dây điện, dây sensor có bị gập, đứt gãy hay bị chuột cắn hay không.
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng, tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
*Hiệu chuẩn phần cơ:
– Kiểm tra cân bằng của thiết bị.
– Kiểm tra tính hướng tâm của từng cốc hòa tan.
– Kiểm tra độ sâu của cánh khuấy.
– Kiểm tra độ rung lắc của cánh khuấy.
– Kiểm tra tốc độ quay.
– Kiểm tra đồng hồ của thiết bị
– Kiểm tra nhiệt độ môi trường trong cốc thử.
* Đánh giá hiệu năng: bằng viên chuẩn: cho cánh khuấy, giỏ quay
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
4MA005Hệ thống chuẩn độ điện thế Mettler Toledo T501Mỗi lần sử dụng + 3 tháng/lần12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ máy: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn
– Kiểm tra, vệ sinh bo mạch, các phím bấm trên máy.
– Kiểm tra các giắc nối ( điện cực, nguồn điện…).
– Súc rửa buret và hệ thống dẫn.
– Kiểm tra, vệ sinh điện cực (thay thế dung dịch bảo quản bên trong và bên ngoài điện cực nếu cần thiết): Kết nối điện cực với máy và kiểm tra, thay thế dung dịch bảo quản bên trong và bên ngoài điện cực định kỳ.
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị, tiến hành hiệu chuẩn thiết bị
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:

– Kiểm tra đo lường Buret 10 ml.
– Kiểm tra điện cực (DGi 111-SC; DMi 140-SC; DMi 141-SC).
– Sai số hệ thống.
– Độ thu hồi.
– Độ lặp lại.
– Tính tuyến tính.
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
5MA009Cân kỹ thuật 2 số lẻ Mettler Toledo MS3002S/01 NewClassic MF1Hàng tuần12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Kiểm tra tải trọng lệch tâm.
– Kiểm tra độ lặp.
– Kiểm tra tính tuyến tính.
– Kiểm tra độ hồi sai của cân.
– Kiểm tra độ đúng.
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
6MA010Bể điều nhiệt LabTech LWB-122D112 tháng/lần12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định.
– Nhiệt độ: 60 ℃; 95 ℃
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
7MA015Tủ sấy Memmert UN1101Khi sử dụng12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt.
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định.
– Nhiệt độ: 80 ℃; 85 ℃; 100 ℃; 105 ℃.
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
8MA016Máy đo PH Jenway 35101Kiểm tra hằng ngày; bảo trì hằng tuần12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Kiểm tra các giắc nối (điện cực, nguồn điện): Kiểm tra bằng mắt thường
– Kiểm tra, vệ sinh điện cực (thay thế dung dịch bảo quản bên trong và bên ngoài điện cực nếu cần thiết): Kết nối điện cực với máy và kiểm tra, thay thế dung dịch bảo quản bên trong và bên ngoài điện cực.
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Kiểm tra độ đúng, độ lặp thang đo pH: 4,01 – 7,00 – 9,21.
– Độ đúng, độ lặp lại của thang đo nhiệt độ: 20, 25, 30 ºC.
– Kiểm tra độ ổn định.
– Kiểm tra bù nhiệt của máy tại: 40 ºC
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
9MA018Cân phân tích 4 số lẻ Ohaus PR224/E1Hàng ngày12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Kiểm tra các giắc nối (điện cực, nguồn điện): Kiểm tra bằng mắt thường
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Kiểm tra tải trọng lệch tâm.
– Kiểm tra độ lặp.
– Kiểm tra tính tuyến tính.
– Kiểm tra độ hồi sai của cân.
– Kiểm tra độ đúng.
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
10MA022Bể điều nhiệt tuần hoàn lạnh Lauda RA 12112 tháng/lần12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định.
– Nhiệt độ: 20 ℃
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
11MA023Bếp cách thủy Memmert WTB24112 tháng/lần12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định.
– Nhiệt độ: 60 ℃, 95 ℃
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
12MB001Nồi hấp tiệt trùng Dixons ST30281Khi sử dụng12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt.
– Kiểm tra, vệ sinh các van và áp kế.
– Vệ sinh, kiểm tra độ toàn vẹn của gioăng cao su.
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Kiểm định: Mối hàn, đồng hồ áp suất, van an toàn.
– Thẩm định hiệu năng nồi hấp (Đánh giá sự phân bố nhiệt trong nồi hấp, Đánh giá sự thâm nhập của nhiệt trong nồi hấp, Đánh giá khả năng tiệt trùng)
Nhiệt độ: 121 ℃
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
13MB002Máy lắc cách thủy Shellab 1217 – 2E112 tháng/lần12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt.
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định, biến động tổng thể.
– Nhiệt độ: 40 ℃; 45 ℃; 80 ℃
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
14MB005Nồi hấp tiệt trùng Hirayama HVA-1101Khi sử dụng12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt.
– Kiểm tra, vệ sinh các van và áp kế.
– Vệ sinh, kiểm tra độ toàn vẹn của gioăng cao su.
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Kiểm định: Mối hàn, đồng hồ áp suất, van an toàn.
– Thẩm định hiệu năng nồi hấp (Đánh giá sự phân bố nhiệt trong nồi hấp, Đánh giá sự thâm nhập của nhiệt trong nồi hấp, Đánh giá khả năng tiệt trùng)
Nhiệt độ: 121 ℃
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
15MB006Tủ ấm ESCO IFA 110-81Khi sử dụng12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt.
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định.
– Nhiệt độ: 30 ℃; 35 ℃; 37 ℃; 42 ℃; 44 ℃.
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
16MB007Tủ cấy ESCO SC2-4A116 tháng/lần12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Kiểm tra, vệ sinh sàn làm việc, khoang làm việc bên trong.
– Kiểm tra, vệ sinh, các phím bấm, cài đặt trên máy: Dùng chổi lông mềm sạch vệ sinh bụi bẩn, kiểm tra độ nhạy các phím bấm
– Kiểm tra vệ sinh đèn chiếu sáng, đèn cực tím, màng lọc Hepa, hệ thống quạt.
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
1.Đo tiểu phân
2.Đo tiếng ồn
3.Đo độ rọi ánh sáng trắng
4.Đo cường độ tia UV
5.Kiểm tra hướng dòng khí
6.Kiểm tra tốc độ gió
7.Kiểm tra tốc độ gió tại cửa làm việc
8.Kiểm tra tính toàn vẹn của HEPA.
9.Kiểm tra thời gian phục hồi
10.Kiểm tra dòng di chuyển của không khí
11.Lấy mẫu vi sinh vật bằng máy lấy mẫu không khí
Quý III/2025
17MB009Máy đo vòng vô khuẩn IUL Haloes Caliper112 tháng/lần12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
-Kiểm tra nguồn điện: Sử dụng đồng hồ đo nguồn điện kiểm tra điện thế nguồn cắm điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ bên trong và bên ngoài thiết bị, các giá đỡ, dây nguồn: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch.
– Kiểm tra, vệ sinh, các phím bấm, cài đặt trên máy: Dùng chổi lông mềm sạch vệ sinh bụi bẩn, kiểm tra độ nhạy các phím bấm.
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng, tiến hành kiểm tra lại hoạt động của thiết bị (các phím bấm, chức năng gia nhiệt, chức năng thời gian, hẹn giờ và hiển thị).- Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Đo: 0.000 mm
– Đo: 5,000 mm
– Đo: 10,000 mm
– Đo: 15,000 mm
– Đo: 20,25,30,35mm
Quý III/2025
18MB011Tủ ấm Memmert IN110plus1Khi sử dụng12 tháng/lầnBảo trì, kiểm tra thiết bị:
– Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất.
– Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng.
– Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt.
– Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị.
Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định.
– Nhiệt độ: 30 ℃; 35 ℃; 37 ℃; 42 ℃; 44 ℃
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
19MA006Máy đo độ dẫn điện Adwa AD 31 EC/TDS1 12 tháng/lầnHiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số:
– Kiểm tra độ chính xác
– Kiểm tra độ ổn định
– Hiệu chuẩn độ dẫn điện 1.0 – 5.0 µcm-1.
* Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo.
Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250
Quý III/2025
20 Buret 25 ml 1:20 AS4 12 tháng/lầnKiểm tra độ đúng, độ chính xác; độ không đảm bảo đoQuý III/2025
21 Buret 25 ml 1:10 AS2 12 tháng/lầnKiểm tra độ đúng, độ chính xác; độ không đảm bảo đoQuý III/2025
22MC007Hirschmann Micropipet labopette 100-1000 μL1 12 tháng/lầnKiểm tra độ đúng, độ chính xác; độ không đảm bảo đoQuý III/2025
23 Hirschmann Micropipet labopette 20-200 μL4 12 tháng/lầnKiểm tra độ đúng, độ chính xác; độ không đảm bảo đoQuý III/2025
24MD001Quả cân chuẩn 1g Quatest 3 1g F11 12 tháng/lầnSai lệch so với khối lượng danh nghĩaQuý III/2025
25MD002Quả cân chuẩn 200g Metttle Toledo 200g E21 12 tháng/lầnSai lệch so với khối lượng danh nghĩaQuý III/2025
26MD004Nhiệt kế – ẩm kế cơ Anymetre TH600B1 12 tháng/lầnKiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại:
Nhiệt độ: 23 ℃; 27 ℃
Độ ẩm: 50 %; 75 %
Quý III/2025
27MD005Nhiệt kế – ẩm kế cơ Anymetre TH600B1 12 tháng/lầnKiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại:
Nhiệt độ: 20 ℃; 30 ℃
Độ ẩm: 50 %; 75 %
Quý III/2025
28 Đồng hồ đo nhiệt độ hiện số HANNA-ROMANIA CheckTemp 12 12 tháng/lầnKiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại:
Nhiệt độ: 20 ℃; 30 ℃
Độ ẩm: 50 %; 75 %
Quý III/2025
29MD007Nhiệt kế – ẩm kế cơ Anymetre TH6031 12 tháng/lầnKiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại:
Nhiệt độ: 23 ℃; 27 ℃
Độ ẩm: 50 %; 70 %
Quý III/2025
30MD008Nhiệt kế – ẩm kế cơ Anymetre TH6031 12 tháng/lầnKiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại:
Nhiệt độ: 23 ℃; 27 ℃
Độ ẩm: 50 %; 85 %
Quý III/2025
31MD009Nhiệt kế – ẩm kế cơ Anymetre TH600B1 12 tháng/lầnKiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại:
Nhiệt độ: 18 ℃; 27 ℃
Độ ẩm: 50%; 75 %
Quý III/2025
32MD010Nhiệt kế – ẩm kế cơ Anymetre TH600B1 12 tháng/lầnKiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại:
Nhiệt độ: 20 ℃; 30 ℃
Độ ẩm: 50 %; 75 %
Quý III/2025

Copyright 2023 © Bản quyền nội dung thuộc toàn quyền sở hữu của Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Tiền Giang

Created by Võ Minh Thắng