YÊU CẦU BÁO GIÁ
Hóa chất, vật tư, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, dịch vụ
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm có có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở lập dự toán mua sắm: Mua sắm hóa chất, vật tư, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, dịch vụ phục vụ cho công tác kiểm nghiệm năm 2025 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá:
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
– Họ tên: Võ Minh Thắng
– Chức vụ: Nhân viên
– Số điện thoại: 0382875797
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Tiếp nhận báo giá qua một trong hai cách thức sau:
– Bảng báo giá gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – số 107 Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
– Nhận qua Email: [email protected] (file pdf scan bản gốc có mộc đỏ, chữ ký kèm file excel hoặc word của báo giá).
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá
– Từ 12 giờ 00 ngày 08 tháng 08 năm 2024 đến trước 16 giờ 00 ngày 12 tháng 08 năm 2024.
– Các báo giá nhận sau thời điểm trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn hiệu lực của báo giá:
– Bảng báo giá phải có hiệu lực tối thiểu 90 ngày kể từ ngày báo giá.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
Báo giá gồm các mục:
- Chất chuẩn
- Chủng vi sinh vật
- Hóa chất, dung môi
- Môi trường vi sinh
- Vật tư tiêu hao
- Bộ Kit vi sinh
- Dụng cụ thủy tinh, dụng cụ thí nghiệm
- Công cụ thí nghiệm
- Thiết bị, máy móc thí nghiệm
- Linh kiện bảo trì sửa chữa thiết bị, máy móc
- Dịch vụ hiệu chuẩn
- Dịch vụ bảo trì
- Dịch vụ đánh giá giám sát duy trì phòng kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017
Các nhà cung cấp vui lòng báo giá các hàng hóa, dịch vụ có cung cấp, Trung tâm sẽ căn cứ các báo giá nhận được để thực hiện phân chia dự toán mua sắm thành các gói thầu phù hợp với đặc điểm của thị trường.
1. Chất chuẩn
STT | Tên chất chuẩn | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản | Quy cách | Số lượng |
1 | 2-amino-1-(4-nitrophenyl)propan-1-3-diol | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 2 |
2 | 2-pyridylamin | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 8 |
3 | Acetylcystein | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 13 |
4 | Aciclovir | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 4 |
5 | Acid acetylsalicylic | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 1 |
6 | Acid ascorbic | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 18 |
7 | Albendazol | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 8 |
8 | Amlodipin Besilat | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 30 |
9 | Amoxicilin trihydrat | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 10 |
10 | Azithromycin | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 2 |
11 | Bromhexin hydroclorid | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 26 |
12 | Cafein | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 10 |
13 | Captopril | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 1 |
14 | Captopril disulfit | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 1 |
15 | Cefadroxil | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 9 |
16 | Cefixim | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 4 |
17 | Cephalexin | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 4 |
18 | Cetirizin dihydrochlorid | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 25 |
19 | Cimetidin | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 11 |
20 | Ciprofloxacin | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 5 |
21 | Clavulanat lithi | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 1 |
22 | Clopheniramin maleat | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 25 |
23 | Clopidogrel bisulfat | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 3 |
24 | Cloramphenicol | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 2 |
25 | Domperidon maleat | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 5 |
26 | Furosemid | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 10 |
27 | Guanin | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 4 |
28 | Ibuprofen | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 13 |
29 | Isopromethazin | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 3 |
30 | Ketoconazol | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 2 |
31 | Loperamid HCl | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 10 |
32 | Loratadin | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 6 |
33 | Paracetamol | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 15 |
34 | Piracetam | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 11 |
35 | Piroxicam | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 16 |
36 | Rifampicin | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 4 |
37 | Rifampicin quinolon | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 4 |
38 | Rotundin | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 11 |
39 | Rutin | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 2 |
40 | Salbutamol | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 4 |
41 | Sorbitol | – Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam – Có hồ sơ COA kèm theo – Đầy đủ số lô, hạn dùng | Ống | 2 |
2. Chủng vi sinh vật
STT | Tên chủng | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản | Quy cách (tối thiểu) | Số lượng |
1 | Chủng Bacillus subtilis ATCC 6633 | Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. | 1 |
2 | Chủng Candida albicans ATCC 10231 | Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. | 1 |
3 | Chủng Escherichia coli ATCC 8739 | Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. | 1 |
4 | Chủng Salmonella enterica subsp. enterica serovar Typhimurium ATCC 14028 | Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. | 1 |
5 | Chủng Staphylococcus aureus ATCC 6538 | Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. | 1 |
6 | Chủng Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027 | Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. | 1 |
7 | Chủng Aspergillus niger ATCC 16404 | Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. | 1 |
3. Hóa chất, dung môi
STT | Tên hóa chất | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản | Quy cách (tối thiểu) | Số lượng |
1 | 1-Heptane sulfonic acid | Mã CAS: 60586-80-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 25g | 1 |
2 | 1-Octane sulfonic acid sodium salt HPLC | Mã CAS: 5324-84-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 25 g | 1 |
3 | 2- naphtol | Mã CAS: 135-19-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 50g | 1 |
4 | 2-nitrobenzoic acid 95% | Mã CAS: 552-16-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 25g | 1 |
5 | 2-Propanol HPLC | Mã CAS: 67-63-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 4 lít | 1 |
6 | Aceton | Mã CAS: 67-64-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 2,5 Lít | 1 |
7 | Acetonitril gradient grade | Mã CAS: 75-05-8; Độ tinh khiết HPLC gradient | Chai 4 lít | 20 |
8 | Acid acetic | Mã CAS: 64-19-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 2,5 Lít | 1 |
9 | Acid benzoic | Mã CAS: 65-85-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 100g | 2 |
10 | Acid hydrochlorid | Mã CAS: 7647-01-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 Lít | 4 |
11 | Acid hydrochlorid 0,1N | Mã CAS: 7647-01-0; Dung dịch chuẩn độ | Ống cho 1 lít dung dịch | 3 |
12 | Acid nitric | Mã CAS: 7697-37-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 Lít | 2 |
13 | Acid phosphomohybdic | Mã CAS: 51429-74-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai | 2 |
14 | Acid phosphoric/ortho-Phosphoric acid | Mã CAS: 7664-38-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 Lít | 2 |
15 | Acid picric | Mã CAS: 88-89-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 250g | 1 |
16 | Acid sulfanilic | Mã CAS: 121-57-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 100g | 1 |
17 | Acid sulfuric | Mã CAS: 7664-93-9; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 2,5 Lít | 2 |
18 | Acid tricloracetic | Mã CAS: 76-03-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 250g | 1 |
19 | Amino pyrazolon | Mã CAS: 83-07-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 100g | 1 |
20 | Amoni oxalat | Mã CAS: 6009-70-7; C2H8N2O4, Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 Kg | 1 |
21 | Amoniac đậm đặc | Mã CAS: 1336-21-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 Lít | 1 |
22 | Amonium iron III sulfate dodecahydrate | Mã CAS: 7783-83-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500g | 1 |
23 | Amonium thiocyanate | Mã CAS: 1762-95-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500g | 1 |
24 | Amonium thiocyanate 0,1N | Mã CAS: 1762-95-4; Dung dịch chuẩn độ | Ống | 2 |
25 | Anilin | Mã CAS: 62-53-3; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 Lít | 1 |
26 | Bạc nitrat | Mã CAS: 7761-88-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 100g | 1 |
27 | Bufered Sodium Chloride | Mã CAS: 7647-14-5; Tinh khiết phân tích | Chai 1000g | 1 |
28 | Cetrimid | Mã CAS: 8044-71-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500g | 1 |
29 | Chloroform | Mã CAS: 67-66-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | chai 1 Lít | 1 |
30 | Citric acid | Mã CAS: 77-92-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | chai 1 Kg | 1 |
31 | Cloroform | Mã CAS: 67-66-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 2,5 Lít | 1 |
32 | Cồn sát khuẩn 90 độ | Mã CAS: 64-17-5; Sử dụng để đốt đèn cồn, làm sạch bề mặt. | Chai 5 lít | 20 |
33 | Cồn tuyệt đối | Mã CAS: 64-17-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 lít | 50 |
34 | Dầu khoáng (Paraffin liquid) | Mã CAS: 8012-95-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500 ml | 1 |
35 | Diamino hydrogen orthophosphat | Mã CAS: 7783-28-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500g | 1 |
36 | Dichloromethane | Mã CAS: 75-09-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 2,5 Lít | 1 |
37 | Dimethyl sulfoxid | Mã CAS: 67-68-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 Lít | 1 |
38 | Dimetyl amino benzaldehyd | Mã CAS: 100-10-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 25g | 1 |
39 | Dimetyl formamid | Mã CAS: 68-12-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai | 1 |
40 | Dipostassium hydrogen phosphate | Mã CAS: 7758-11-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1000g | 1 |
41 | Disodium hydrogen phosphat | Mã CAS: 7558-79-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1000g | 1 |
42 | EDTA 0.05M | Mã CAS: 6381-92-6; Dung dịch chuẩn độ | Ống cho 1 lít dung dịch | 5 |
43 | Ethanol absolute | Mã CAS: 64-17-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | chai 2,5 lít | 5 |
44 | Ether dầu hỏa (40-60) | Mã CAS: 8032-32-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 2,5 Lít | 1 |
45 | Ether/Diethylether/Ether ethylic | Mã CAS: 60-29-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 0,5 Lít | 1 |
46 | Ethyl acetat | Mã CAS: 141-78-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 Lít | 1 |
47 | Ferrous Sulfate heptahydrate | Mã CAS: 7782-63-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 kg | 1 |
48 | Formaldehyd | Mã CAS: 50-00-0; Tinh khiết phân tích, chứa 34 – 37% CH2O, dùng cho phân tích | Chai 1 Lít | 1 |
49 | Glycerol | Mã CAS: 56-81-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500g | 1 |
50 | Hoá chất chống cấu cặn RO | Dùng cho hệ thống lọc nước RO | kg | 1,5 |
51 | Hydrogen peroxyd | Mã CAS: 7722-84-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 Lít | 1 |
52 | Iod | Mã CAS: 7553-56-2; I2 Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Dạng đóng gói nhỏ nhất | 1 |
53 | Iod 0.05M [0.1N] | Mã CAS: 7553-56-2; Dùng cho phân tích, nồng độ 0.05M, (0.1N) [1LT] | Chai 1 Lít | 5 |
54 | Iodine | Mã CAS: 7553-56-2; I2 Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 lít | 1 |
55 | Iron III Chloride khan | Mã CAS: 7705-08-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500 g | 1 |
56 | Kẽm | Mã CAS: 7440-66-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500g | 1 |
57 | Methanol gradient grade | Mã CAS: 67-56-1; Độ tinh khiết HPLC gradient | Chai 4 lít | 20 |
58 | Methyl isobutyl ceton | Mã CAS: 108-10-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 2,5 Lít | 1 |
59 | Muối hoàn nguyên hệ thống RO | Dùng cho hệ thống lọc nước RO | kg | 180 |
60 | N-(1-naphthyl) ethylendiamin dihydro clorid | Mã CAS: 1465-25-4 ; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai | 1 |
61 | N-butanol | Mã CAS: 71-36-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 Lít | 2 |
62 | N-hexan | Mã CAS: 110-54-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 2,5 Lít | 2 |
63 | N,N,N’,N’-Tetramethyl-3-p-phenylenediamine | Mã CAS: 637-01-4; C10H16N2.2HCl, Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích, Hóa chất dùng trong phản ứng oxidase. | Chai 25 g | 1 |
64 | NaOH 0,5N | Mã CAS: 1310-73-2; Dung dịch chuẩn độ | Ống cho 1 lít dung dịch | 5 |
65 | Natri 1-hexan sulfonat | Mã CAS: 2832-45-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 25g | 1 |
66 | Natri butan sulfonat | Mã CAS: 2386-54-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai | 1 |
67 | Natri nitrat | Mã CAS: 7631-99-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500g | 1 |
68 | Natri thiosulfat | Mã CAS: 7772-98-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1000g | 1 |
69 | Natri thiosulfat 0.1N | Mã CAS: 7732-18-5; Dung dịch chuẩn độ | Ống cho 1 lít dung dịch | 1 |
70 | Natri-1-hexansulfonat | Mã CAS: 2832-45-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai | 1 |
71 | Ninhydrin | Mã CAS: 485-47-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 10 g | 1 |
72 | Nitric acid | Mã CAS: 7697-37-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai | 5 |
73 | Nước Brom | Mã CAS: 7726-95-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 0,5 Lít | 1 |
74 | Polyethylene glycol 400 | Mã CAS: 25322-68-3; Tinh khiết phân tích | Chai 1 lít | 2 |
75 | Potassium chromate | Mã CAS: 7789-00-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500 g | 1 |
76 | Potassium dicromate | Mã CAS: 7778-50-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500 g | 1 |
77 | Potassium dihydrogen phosphate | Mã CAS: 7778-77-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 kg | 2 |
78 | Potassium hexacyanoferate (III) | Mã CAS: 13746-66-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 100 g | 1 |
79 | Potassium hexahydroxoantionate | Mã CAS: 12208-13-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | chai | 1 |
80 | Potassium hydrochlorid | Mã CAS: 7447-40-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 kg | 1 |
81 | Potassium iodid | Mã CAS: 7681-11-0; KI; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500 g | 1 |
82 | Safranin O | Mã CAS: 477-73-6; C20H19ClN4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 25 g | 1 |
83 | Sodium clorid | Mã CAS: 7647-14-5; NaCl Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 kg | 1 |
84 | Sodium hydroxide (NaOH) | Mã CAS: 1310-73-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1000g | 1 |
85 | Sodium nitrite | Mã CAS: 7632-00-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai | 1 |
86 | Sodium nitroprusiside dihydrat (Sodium pentacyanonitrpsyl ferrate III ) | Mã CAS: 13755-38-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 25g | 1 |
87 | Sodium sulfate anhydrous Na2SO4 | Mã CAS: 7757-82-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | chai | 1 |
88 | Sodium sulfide hydrate | Mã CAS: 27610-45-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500g | 1 |
89 | Tetra hydrofuran | Mã CAS: 109-99-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 4 Lít | 1 |
90 | Tetrabutylamonihydroxid | Mã CAS: 2052-49-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai | 1 |
91 | Thuốc thử Kovac | Tinh khiết phân tích | Chai 100 ml | 1 |
92 | Thủy ngân nitrat | Mã CAS: 7783-34-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 250g | 1 |
93 | Tím tinh thể (Crystal violet) | Mã CAS: 548-62-9; C25N3H30Cl; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 25 g | 1 |
94 | Toluen | Mã CAS: 108-88-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 lít | 2 |
95 | Triethylamin | Mã CAS: 121-44-8; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 Lít | 2 |
96 | Triethylamin HCL | Mã CAS: 554-68-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 250g | 1 |
97 | Trifluroacetic acid | Mã CAS: 1493-13-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | chai | 1 |
98 | Trypsin | Mã CAS: 9002-07-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 100g | 1 |
99 | Tween 20 | Mã CAS: 9005-64-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500 ml | 1 |
100 | Tween 80 (Polysorbate 80) | Mã CAS: 9005-65-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 1 kg | 3 |
101 | Ure | Mã CAS: 57-13-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | Chai 500g | 1 |
102 | Vanilin | Tinh khiết phân tích | Chai 100g | 1 |
4. Môi trường vi sinh
STT | Tên môi trường | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật. | Quy cách (tối thiểu) | Số lượng |
1 | Môi trường thạch casein đậu tương (Soyabean casein digest agar (SCDA)/ Tryptic soy agar (TSA)) | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật. Công thức: Casein thủy phân bởi pancreatin: 15 g/l Bột đậu tương thủy phân bởi papain: 5 g/l Natri clorid: 5 g/l Thạch: 15 g/l | Chai 500 g | 6 |
2 | Môi trường thạch Sabouraud-dextrose (Sabouraud dextrose agar (SDA)) | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật. Công thức: Dextrose: 40 g/l Casein thủy phân bởi pancreatin: 5,0 g/l Pepton từ mô động vật: 5 g/l Thạch: 15 g/l | Chai 500 g | 6 |
3 | Môi trường lỏng casein đậu tương (Soyabean casein digest broth/ Tryptic soy broth) | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật. Công thức: Casein thủy phân bởi pancreatin: 17 g/l Bột đậu tương thuỷ phân bởi papain: 3 g/l Natri clorid: 5 g/l Dikali hydrophosphat: 2,5 g/l Glucose monohydrat: 2,5 g/l | Chai 500 g | 4 |
4 | Môi trường thạch muối manitol (Mannitol salt agar) | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Staphylococcus aureus. Công thức: Casein thủy phân bởi pancreatin: 5 g/l Pepton từ mô động vật: 5 g/l Cao thịt bò: 1 g/l D-Manitol: 10 g/l Natri clorid: 75 g/l Thạch: 15 g/l Đỏ phenol: 0,025 g/l | Chai 500 g | 4 |
5 | Môi trường lỏng tăng sinh Enterobacteria-Mossel (Enterobacteria Enrichment broth (Mossel broth)) | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật. Công thức: Genlatin thủy phân bởi pancreatin: 10 g/l Glucose monohydrat: 5 g/l Mật bò khô: 20 g/l Kali dihydrophosphat: 2 g/l Dinatri hydrophosphat dihydrat: 8 g/l Xanh brilliant: 15 mg/l | Chai 500 g | 3 |
6 | Môi trường thạch muối mật tím đỏ (Violet red bile agar (VRB agar)) | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật. Công thức: Cao nấm men: 3,0 g/l Gelatin thủy phân bởi pancreatin: 7,0 g/l Muối mật: 1,5 g/l Natri clorid: 5,0 g/l Glucose monohydrat: 10,0 g/l Thạch: 15,0 g/l Đỏ trung tính: 30 mg/l Tím tinh thể: 2 mg/l | Chai 500 g | 1 |
7 | Môi trường thạch xylose, lysin, deoxycholat (Xylose Lysine Deoxycholate agar (XLD agar)) | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Salmonella. Công thức: Xylose: 3,5 g/l L-Lysin: 5,0 g/l Lactose monohydrat: 7,5 g/l Sucrose: 7,5 g/l Natri clorid: 5,0 g/l Cao nấm men: 3,0 g/l Đỏ phenol: 80 mg/l Thạch: 13,5 g/l Natri deoxycholat: 2,5 g/l Natri thiosulfat: 6,8 g/l Sắt amoni citrat: 0,8 g/l | Chai 500 g | 1 |
8 | Môi trường lỏng MacConkey (MacConkey broth) | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Escherichia coli. Công thức: Gelatin thủy phân bởi pancreatin: 20,0 g/l Lactose monohydrat: 10,0 g/l Mật bò khô: 5,0 g/l Tía bromocresol: 10 mg/l | Chai 500 g | 1 |
9 | Môi trường thạch MacConkey (MacConkey agar) | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Escherichia coli. Công thức: Gelatin thủy phân bởi pancreatin: 17,0 g/l Pepton (thịt hoặc casein): 3,0 g/l Lactose monohydrat: 10,0 g/l Natri clorid: 5,0 g/l Muối mật: 1,5 g/l Thạch: 13,5 g/l Đỏ trung tính: 30,0 mg/l Tím tinh thể: 1 mg/l | Chai 500 g | 1 |
10 | Môi trường thạch cetrimid (Cetrimid agar) | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Pseudomonas aeruginosa. Công thức: Gelatin thủy phân bởi pancreatin: 20 g/l Magnesi clorid: 1,4 g/l Dikali sulfat: 10 g/l Cetrimid: 0,3 g/l Thạch: 13,6 g/l Glycerol: 10 ml/l | Chai 500 g | 1 |
11 | Môi trường lỏng tăng sinh Eugon LT 100 (Eugon LT 100 broth) | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật. Công thức: Casein thủy phân bởi pancreatin: 15 g/l Bột đậu tương thủy phân bởi papain: 5 g/l L-cystine: 0,7 g/l Natri clorid: 4 g/l Natri sulfit: 0,2 g/l Glucose: 5,5 g/l Lecithin từ trứng: 1 g/l Polysorbat 80: 5 g/l Octoxynol 9: 1 g/l | Chai 500 g | 1 |
12 | Egg yolk tellurite emulsion | Nhũ tương, dùng để nghiên cứu phân tích hóa sinh, sử dụng cùng môi trường thạch Baird Parker. | Chai 50 ml | 6 |
13 | Môi trường Peptone | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | Dạng đóng gói nhỏ nhất | 1 |
14 | Môi trường Eosin Methylene Blue (EMB) agar | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để nuôi cấy chọn lọc Escherichia coli. | Dạng đóng gói nhỏ nhất | 1 |
15 | Môi trường Brilliant Green agar | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để nuôi cấy chọn lọc Salmonella. | Dạng đóng gói nhỏ nhất | 1 |
16 | Môi trường Bismuth Sulfite agar | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để nuôi cấy chọn lọc Salmonella. | Dạng đóng gói nhỏ nhất | 1 |
17 | Môi trường Triple Sugar Iron agar (TSI agar) | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để nuôi cấy chọn lọc Salmonella. | Dạng đóng gói nhỏ nhất | 1 |
18 | Môi trường thạch Pseudomonas phát hiện Fluorescin | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Pseudomonas aeruginosa. | Dạng đóng gói nhỏ nhất | 1 |
19 | Môi trường thạch Pseudomonas phát hiện Pyocyanin | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Pseudomonas aeruginosa. | Dạng đóng gói nhỏ nhất | 1 |
20 | Môi trường Corn Meal agar | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Candida albicans. | Dạng đóng gói nhỏ nhất | 1 |
21 | Môi trường Chromo Candida agar | Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Candida albicans. | Dạng đóng gói nhỏ nhất | 1 |
22 | Coagulase Rabit plasma | Mã CAS: /; Dùng trong phản ứng Coagulase định danh Staphylococcus aureus. | 6 lọ/ hộp, mỗi lọ chứa 3ml huyết tương thỏ đông khô với EDTA | 1 |
5. Vật tư tiêu hao
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản | Quy cách | Số lượng |
1 | Băng keo chỉ thị nhiệt hấp ướt | Cuồn 1.9 cm x 50 m, sau khi hấp tiệt trùng các chỉ thị chuyển sang màu khác | Cuồn | 20 |
2 | Bộ trang phục phòng sạch Airlock C: Class 10.000/ISO 7/Grade C | Gồm: mũ trùm đầu y tế, quần áo phòng thí nghiệm, bọc giày, găng tay phòng sạch, mặt nạ phù hợp cấp sạch | Bộ | 200 |
3 | Bộ trang phục phòng sạch Class 100.000/ISO 8/Grade D | Gồm: mũ trùm đầu y tế, quần áo phòng thí nghiệm, bọc giày, găng tay phòng sạch, mặt nạ phù hợp cấp sạch | Bộ | 750 |
4 | Bộ trang phục phòng sạch Class 100/ISO 5/Grade B | Gồm: mũ trùm đầu y tế che đầu và cổ (hood), áo liền quần bảo hộ, bọc giày dạng boot (boot covers), găng tay phòng sạch, mặt nạ phù hợp cấp sạch, kính bảo hộ phù hợp cấp sạch | Bộ | 200 |
5 | Chỉ thị sinh học Geobacillus stearothermophilus(for Steam) | Lọ và nắp nhựa nhiệt dẻo; Một ống môi trường Trypticase® Soy Broth (TSB) đã được cải tiến với chất chỉ thị pH. Khi TSB biến đổi sẽ chuyển từ màu tím ban đầu sang màu vàng và/hoặc có độ đục khi có sự phát triển của vi khuẩn; Đĩa chứa vi khuẩn Geobacillus stearothermophilus (Dòng tế bào 7953) với mật độ 10^6 (SCS-106). 100 ống/ hộp. Theo dõi hiệu quả quy trình khử trùng bằng hơi nước | Hộp | 1 |
6 | Đĩa rodac/contact plate | Đĩa petri tiệt trùng nhựa polystyrene, dùng kiểm tra áp bề mặt, đường kính 55mm, gói 20 cái, thùng 500 cái | Thùng 500 cái | 1 |
7 | Giày tĩnh điện | Vải tĩnh điện, nhựa PU hoặc da PU, size 36 – 42, không sinh bụi, chống tĩnh điện, chịu nhiệt tốt, chống nước tốt | Đôi | 21 |
8 | Giấy lau không sinh bụi cho phòng sạch | 9inches x 9 inches, 100 tờ/gói, thùng 30 gói | Thùng 30 gói | 5 |
9 | Hộp đựng đầu tuýp 10ml | Hộp 12 lỗ, hấp tiệt trùng 121 °C được | Hộp 50 cái | 5 |
10 | Hộp đựng đầu tuýp 500-5000µl | Phù hợp đầu tuýp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được. | Hộp 96 cái | 5 |
11 | Hộp đựng đầu tuýp, 100-1000µl | Phù hợp đầu tuýp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được. | Hộp 96 cái | 10 |
12 | Hộp đựng đầu tuýp, 20-200µl | Phù hợp đầu tuýp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được. | Hộp 96 cái | 10 |
13 | Khăn lau không sinh bụi cho phòng sạch | 9inches x 9 inches, 100/gói, thùng 10 gói | Thùng 10 gói | 5 |
14 | Que cấy vi sinh đầu tròn 10 ul | Nhựa tiệt trùng, dùng 1 lần, đường kính 3,6mm | Gói 100 cái | 10 |
15 | Túi hấp tiệt trùng (hơi nước) dạng đơn Duo – check, tự dán 30×46 cm | Hấp tiệt trùng hơi nước các công cụ, dụng cụ cho phép thử vi sinh vật | Hộp 100 túi | 10 |
16 | Băng mực máy in cân | Mực đen, kích thước băng mực : 4mm x 20,8cm, tham khảo Fullmark N363BK | Cái | 20 |
17 | Bông thấm nước | 100% bông xơ tự nhiên, thấm nước | Gói 1kg | 5 |
18 | Bơm tiêm nhựa 10 ml | Bơm tiêm tiệt trùng dùng 1 lần | Hộp 100 cái | 10 |
19 | Bơm tiêm nhựa 50 ml | Bơm tiêm tiệt trùng dùng 1 lần | Hộp 25 cái | 6 |
20 | Đầu lọc Nylon 0,45 µm, 13 mm | Màng lọc NYLON; Đường kính màng lọc 13 mm; Lỗ lọc 0,45 µm | Hộp 100 cái | 3 |
21 | Đầu lọc PTFE 0,45 µm 13 mm | Màng lọc PTFE; Đường kính màng lọc 13 mm; Lỗ lọc 0,45 µm | Hộp 100 cái | 10 |
22 | Đầu lọc PTFE 0,45 µm 33mm | Màng lọc PTFE; Đường kính màng lọc 33 mm; Lỗ lọc 0,45 µm | Hộp 100 cái | 2 |
23 | Đầu tuýp micropipette 100 – 1000µl | Phù hợp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được. | Gói 300 cái | 12 |
24 | Đầu tuýp micropipette 1000 – 10000µl | Phù hợp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được. | Gói 100 cái | 12 |
25 | Đầu tuýp micropipette 20 – 200µl | Phù hợp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được. | Gói 300 cái | 10 |
26 | Đầu tuýp micropipette 500 – 5000µl | Phù hợp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được. | Gói 300 cái | 12 |
27 | Đĩa cân nhôm | Đường kính 100mm, cao7mm | Hộp 80 cái | 2 |
28 | Gang tay latex không bột | Chất liệu cao su latex, size M, không bột, tiệt trùng | Hộp 100 cái | 30 |
29 | Găng tay latex có bột | Kích thước: M; Màu trắng; có bột | Hộp 100 cái | 30 |
30 | Găng tay nitrile | Kích thước: M; Chất liệu cao su nitrile; Màu trắng; Không bột | Hộp 100 cái | 30 |
31 | Giấy cân 8x8cm | Kích thước 8x8cm | Hộp 500 tờ | 1 |
32 | Giấy đo pH | Khoảng đo pH: 1-14; Cuộn dài 4,8 m kèm bảng màu so sánh | Cuộn | 1 |
33 | Giấy in cân điện tử | Kích thước 57x30mm | Cuộn | 20 |
34 | Giấy lọc định lượng không tro 110 | Hộp 100 cái | 20 | |
35 | Giấy lọc định tính 110 | Đường kính 110 mm; Kích thước lỗ lọc ≤25µm; Độ tro: ≤0,15% | Hộp 100 cái | 10 |
36 | Giấy lọc định tính 150 | Đường kính 150 mm; Kích thước lỗ lọc ≤25µm; Độ tro: ≤0,15% | Hộp 100 cái | 4 |
37 | Giấy lọc định tính 180 | Đường kính 180 mm; Kích thước lỗ lọc ≤25µm; Độ tro: ≤0,15% | Hộp 100 cái | 1 |
38 | Giấy Parafilm | Chuyên dụng cho phòng thí nghiệm; Kích thước: 10 cm x 38,1 m) | Cuộn | 4 |
39 | Giấy quỳ tím | Hộp | 2 | |
40 | Khẩu trang than hoạt tính | >4 lớp | Hộp 50 cái | 40 |
41 | Khẩu trang y tế | Khẩu trang, vải không dệt, 4 lớp, có nẹp mũi | Hộp 50 cái | 20 |
42 | Kính bảo hộ | Chất liệu nhựa kháng hóa chất | Cái | 5 |
43 | Màng lọc cellulose nitrate 0,45 µm – 47mm | Màng lọc đã tiệt trùng, dùng cho bộ lọc vi sinh chân không | Hộp 100 tấm | 1 |
44 | Mặt nạ phòng độc | Nguyên mặt, kèm phin lọc. Có dây đeo qua đầu. Sử dụng nhiều lần. | Cái | 10 |
45 | Ống mao quản 10µl | Thể tích: 10µl | Ống 100 cái | 1 |
46 | Ống mao quản 2µl | Thể tích: 2µl | Ống 100 cái | 1 |
47 | Ống mao quản 5µl | Thể tích: 5µl; chia vạch | Ống 100 cái | 1 |
48 | Pipet pasteur nhựa | Chất liệu: nhựa kháng hóa chất; dung tích: 3ml; chia vạch | Hộp 500 cái | 1 |
49 | Pipet pasteur thủy tinh 150mm | Kích thước 150mm, thể tích 3ml | Hộp 250 cái | 1 |
50 | Pipet pasteur thủy tinh 230mm | Kích thước 230mm, thể tích 3ml | Hộp 250 cái | 1 |
51 | Quả bóp cao su (dùng cho pipet pasteur thủy tinh) | Chất liệu: cao su, phù hợp Pipet pasteur thủy tinh thể tích 3ml | Hộp 100 cái | 3 |
52 | Quả bóp cao su 1 van | Thể tích: 30 ml, đường kính: 45mm | Cái | 10 |
53 | Quả bóp cao su 3 van | Thiết kế: 3 van; Chất liệu cao su kháng hóa chất; Thể tích: 25ml | Cái | 10 |
6. Bộ Kit vi sinh
STT | Tên bộ kit | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật. | Quy cách | Số lượng |
1 | Bộ KIT API 20E | Định danh Salmonella, Pseudomonas aeruginosa, Escherichia coli | Bộ 25 strip | 1 |
2 | Bộ KIT API 20 STAPH | Định danh Staphylococcus aureus | Bộ 25 strip + 25 ống môi trường | 1 |
3 | Bộ KIT API 20C AUX | Định danh Candida albicans | Bộ 25 strip + 25 ống môi trường | 1 |
7. Dụng cụ thủy tinh, dụng cụ thí nghiệm
STT | Tên dụng cụ | Đặc tính kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Bình định mức 10 ml | Thể tích: 10 ml; Cỡ cổ: 7/16; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèm | Cái | 10 |
2 | Bình định mức 100 ml | Thể tích: 100 ml; Cỡ cổ: 12/21; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèm | Cái | 60 |
3 | Bình định mức 1000 ml | Thể tích: 1000 ml; Cỡ cổ: 24/29; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèm | Cái | 10 |
4 | Bình định mức 20 ml | Thể tích: 20 ml ± 0,04 ml tại 20 ℃; Cỡ cổ: 10/19; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèm | Cái | 20 |
5 | Bình định mức 200 ml | Thể tích: 200 ml; Cỡ cổ: 14/23; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèm | Cái | 20 |
6 | Bình định mức 2000 ml | Thể tích: 2000 ml ± 0,6 ml tại 20 ℃; Cỡ cổ: 29/32; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèm | Cái | 2 |
7 | Bình định mức 25 ml | Thể tích: 25 ml ± 0,04 ml tại 20 ℃; Cỡ cổ: 10/19; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèm | Cái | 30 |
8 | Bình định mức 250 ml | Thể tích: 250 ml; Cỡ cổ: 14/23; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèm | Cái | 20 |
9 | Bình định mức 5 ml | Thể tích: 5 ml ± 0,025 ml tại 20 ℃; Cỡ cổ: 7/16; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèm | Cái | 10 |
10 | Bình định mức 50 ml | Thể tích: 50 ml; Cỡ cổ: 12/21; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèm | Cái | 50 |
11 | Bình định mức 500 ml | Thể tích: 500 ml; Cỡ cổ: 19/26; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèm | Cái | 10 |
12 | Bình định mức màu 250 ml | Thể tích: 250 ml; Cỡ cổ: 14/23; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất màu nâu; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèm | Cái | 20 |
13 | Bình lắng gạn 125ml | Thể tích: 125ml; Có chia vạch thể tích; Chất liệu thủy tinh, khóa nhựa; Cỡ cổ 29/32, cổ mài, gồm nút PE | Cái | 1 |
14 | Bình lắng gạn 250ml | Thể tích: 250ml; Có chia vạch thể tích; Chất liệu thủy tinh, khóa nhựa; Cỡ cổ 29/32, cổ mài, gồm nút PE | Cái | 4 |
15 | Bình nón 250ml | Thể tích 250ml; Cổ mài, cỡ cổ 29/32; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 5 |
16 | Bình nón 500ml | Thể tích 500ml; Cổ mài, cỡ cổ 29/32; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 2 |
17 | Bình tia nhựa | Thể tích: 500ml; Chất liệu nhựa LDPE; Gồm vòi và nắp vặn | Cái | 16 |
18 | Bình triển khai 10×10 | Kích thước phù hợp với bản mỏng dài 10 cm x 10 cm; Chất liệu thủy tinh kháng hóa chất; Đáy gờ; Bao gồm nắp | Cái | 1 |
19 | Bộ cối chày | Kích thước: đường kính 105x64mm, thể tích 220ml;Chất liệu cối, chày bằng sứ, bề mặt nhám, cối có mỏ | Cái | 22 |
20 | Bộ phun thuốc thử | Bình tam giác 100ml chất liệu thủy tinh kháng hóa chất với đầu phun bản mỏng và quả bóp cao su đi kèm | Cái | 1 |
21 | Ca nhựa có quai, vạch xanh 1000 ml | Thể tích: 1000 ml; Chất liệu nhựa chịu hóa chất; Thiết kế có quai, vạch chia màu xanh | Cái | 4 |
22 | Ca nhựa có quai, vạch xanh 2000 ml | Thể tích: 2000 ml; Chất liệu nhựa chịu hóa chất; Thiết kế có quai, vạch chia màu xanh | Cái | 2 |
23 | Ca nhựa có quai, vạch xanh 3000 ml | Thể tích: 3000 ml; Chất liệu nhựa chịu hóa chất; Thiết kế có quai, vạch chia màu xanh | Cái | 2 |
24 | Ca nhựa có quai, vạch xanh 5000 ml | Thể tích: 5000 ml; Chất liệu nhựa chịu hóa chất; Thiết kế có quai, vạch chia màu xanh | Cái | 2 |
25 | Chai đựng hóa chất 250ml | Thể tích 250ml; Chất liệu thủy tinh kháng hóa chất; Bao gồm nút | Cái | 13 |
26 | Chai đựng hóa chất 500ml | Thể tích 500ml; Chất liệu thủy tinh kháng hóa chất; Bao gồm nút | Cái | 16 |
27 | Chai trung tính nắp vặn 1000 ml | Thể tích: 1000 ml; Chất liệu thủy tinh trung tính chịu nhiệt, kháng hóa chất; Có chia vạch; Bao gồm nắp vặn xanh nhựa PP và vòng đệm PP đồng bộ; Hấp tiệt trùng được cả chai, nắp và vòng đệm (140 oC) | Cái | 15 |
28 | Chai trung tính nắp vặn 100ml | Thể tích: 100 ml; Chất liệu thủy tinh trung tính chịu nhiệt, kháng hóa chất; Có chia vạch; Bao gồm nắp vặn xanh nhựa PP và vòng đệm PP đồng bộ; Hấp tiệt trùng được cả chai, nắp và vòng đệm (140 oC) | Cái | 45 |
29 | Chai trung tính nắp vặn 250ml | Thể tích: 250 ml; Chất liệu thủy tinh trung tính chịu nhiệt, kháng hóa chất; Có chia vạch; Bao gồm nắp vặn xanh nhựa PP và vòng đệm PP đồng bộ; Hấp tiệt trùng được cả chai, nắp và vòng đệm (140 oC) | Cái | 55 |
30 | Chai trung tính nắp vặn 2500ml | Thể tích: ≥2500 ml; Chất liệu thủy tinh trung tính chịu nhiệt, kháng hóa chất; Có chia vạch; Bao gồm nắp vặn xanh nhựa PP và vòng đệm PP đồng bộ; Hấp tiệt trùng được cả chai, nắp và vòng đệm (140 oC) | Cái | 5 |
31 | Chai trung tính nắp vặn 500ml | Thể tích: 500 ml; Chất liệu thủy tinh trung tính chịu nhiệt, kháng hóa chất; Có chia vạch; Bao gồm nắp vặn xanh nhựa PP và vòng đệm PP đồng bộ; Hấp tiệt trùng được cả chai, nắp và vòng đệm (140 oC) | Cái | 30 |
32 | Cọ rửa ống nghiệm lớn | Chổi rửa cước mềm 30 cm, đường kính lông 2,8 cm | Cái | 18 |
33 | Cọ rửa ống nghiệm nhỏ | Chổi rửa cước mềm 20 cm, đường kính lông 1,5 cm | Cái | 18 |
34 | Cọ rửa ống nghiệm vừa | Chổi rửa cước mềm 20 cm, đường kính lông 1,5 cm | Cái | 18 |
35 | Cốc cân 50×50 | Dung tích: 50 ml; Chất liệu thủy tinh kháng hóa chất; Bao gồm nắp | Cái | 32 |
36 | Cốc có mỏ 1000ml | Thể tích: 1000ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 30 |
37 | Cốc có mỏ 100ml | Thể tích: 100ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 15 |
38 | Cốc có mỏ 250ml | Thể tích: 250ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 14 |
39 | Cốc có mỏ 25ml | Thể tích: 25ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 12 |
40 | Cốc có mỏ 30ml | Thể tích: 30ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 2 |
41 | Cốc có mỏ 50ml | Thể tích: 50ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 10 |
42 | Cốc có mỏ 600ml | Thể tích: 600ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 32 |
43 | Cốc có mỏ cao thành 50 ml | Thể tích 50 ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 20 |
44 | Đũa thủy tinh | Kích thước: dài 25 cm; Chất liệu thủy tinh | Cái | 28 |
45 | Hộp Petri 10 x 2,0 cm | Kích thước: đường kính × chiều cao = 100 × 20 mm Chất liệu thủy tinh Borosilicate chịu nhiệt. | Cái | 100 |
46 | Kẹp ống nghiệm | Chất liệu inox | Cái | 5 |
47 | Muỗng xúc hóa chất | Chất liệu:inox; Gồm 2 đầu muỗng; Dài 300 mm | Cái | 20 |
48 | Ống đong 1000ml | Thể tích: 1000ml; Vạch chia nhỏ nhất 10ml; Cấp chính xác A; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 4 |
49 | Ống đong 100ml | Thể tích: 100ml; Cấp chính xác A; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 9 |
50 | Ống đong 25ml | Thể tích: 25ml; Cấp chính xác A; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 5 |
51 | Ống đong 50ml | Thể tích: 50ml; Cấp chính xác A; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 7 |
52 | Ống đong 500ml | Thể tích: 500ml; Cấp chính xác A; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất | Cái | 2 |
53 | Ống nghiệm thủy tinh, nắp vặn, phi 16 x 100 mm. | Chất liệu thủy tinh, nắp vặn nhựa PP trắng, có đĩa đệm TPE, mark chịu nhiệt, phi 16 x 100 mm. | Cái | 50 |
54 | Ống nghiệm thủy tinh, nắp vặn, phi 20 x 200 mm. | Chất liệu thủy tinh, nắp vặn nhựa PP đen, có đĩa đệm TPE, mark chịu nhiệt, phi 20 x 200 mm. | Cái | 50 |
55 | Phễu thủy tinh | Đường kính 7,5cm; Chất liệu thủy tinh | Cái | 7 |
56 | Pipet thủy tinh 2 vạch 1 ml | Thể tích: 1 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèm | Cái | 10 |
57 | Pipet thủy tinh 2 vạch 10 ml | Thể tích: 10 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèm | Cái | 10 |
58 | Pipet thủy tinh 2 vạch 15 ml | Thể tích: 15 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèm | Cái | 10 |
59 | Pipet thủy tinh 2 vạch 2 ml | Thể tích: 2 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèm | Cái | 10 |
60 | Pipet thủy tinh 2 vạch 20 ml | Thể tích: 20 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèm | Cái | 10 |
61 | Pipet thủy tinh 2 vạch 25 ml | Thể tích: 25 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèm | Cái | 10 |
62 | Pipet thủy tinh 2 vạch 3 ml | Thể tích: 3 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèm | Cái | 10 |
63 | Pipet thủy tinh 2 vạch 5 ml | Thể tích: 5 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèm | Cái | 10 |
64 | Buret 25 ml không màu | Buret khóa PTFE 25ml, 1/20, loại AS | Cái | 1 |
65 | Buret 25 ml nâu | Buret khóa PTFE 25ml, 1/20, loại AS, màu nâu | Cái | 1 |
66 | Bình tam giác có nhánh hút chân không 250ml | Thể tích 250 ml, vật liệu thủy tinh | Cái | 2 |
67 | Bình tam giác có nhánh hút chân không 500ml | Thể tích 500 ml, vật liệu thủy tinh | Cái | 2 |
68 | Chén bạch kim 30 ml | Thể tích 30 ml, vật liệu bạch kim ≥ 99,95% | Bộ (nắp, chén) | 2 |
69 | Ống so màu Nessler 50 ml | Thể tích 50 ml, vật liệu thủy tinh | Cái | 10 |
70 | Ống so màu Nessler 25 ml | Thể tích 25 ml, vật liệu thủy tinh | Cái | 10 |
8. Công cụ thí nghiệm
STT | Tên công cụ | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật. | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | MicroPipet đơn kênh 500 – 5000 µl | Thể tích 1-5 ml, có thể hấp khử trùng | Cái | 1 |
2 | MicroPipet đơn kênh 1 – 10 ml | Thể tích 1-10 ml, có thể hấp khử trùng | Cái | 3 |
3 | MicroPipet đơn kênh 100 – 1000 µl | Thể tích 100 – 1000 µl, có thể hấp khử trùng | Cái | 1 |
4 | Dụng cụ trợ hút pipet điện tử | Điều khiển điện tử, cầm tay, thể tích hút 0,1-100ml | Cái | 3 |
5 | Curvet thủy tinh cho máy quang phổ UV-Vis | Thạch anh, độ dài truyền quang: 1cm | Cặp | 1 |
6 | Xe đẩy hàng 2 bánh | Tải trọng ≥200kg | Cái | 2 |
7 | Xe đẩy hàng 4 bánh | Tải trọng ≥300kg | Cái | 2 |
9. Thiết bị, máy móc thí nghiệm
STT | Tên thiết bị | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật. | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Tủ sấy (loại chân không) | Dung tích: 101 lít; Thang nhiệt độ sử dụng: nhiệt độ môi trường +5°C đến 200°C; Thang điều chỉnh áp suất: 5 mbar đến 1100mbar; Mức chân không cuối cùng cho phép là: 0.01 mbar | Chiếc | 1 |
2 | Hệ thống làm tinh khiết nước | Cho nước tinh khiết có điện trở kháng >18MΩ-cm tại 25°C, công suất ≥2 lít/phút | Hệ thống | 1 |
3 | Máy rửa cột sắc ký lỏng cao áp | ≥ 2 kênh rửa đồng thời | Bộ | 1 |
10. Linh kiện bảo trì sửa chữa thiết bị, máy móc
STT | Tên linh kiện, vật tư | Đặc điểm kỹ thuật cơ bản | Thiết bị sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Bộ bảo trì bộ phận bơm sắc ký | Part Number: G1310-68741 Preventive Maintenance Kit 1260 Infinity/Infinity II Isocratic and Quaternary Pumps. Bộ gồm: 1. 01018-22707 Frit, PTFE, 5/pk:1 2. 5062-2484 Seal wash gasket, 6/pk: 0.33 3. 5063-6589 Piston seal, PTFE: 1 4. 5067-4728 Seal cap: 2 | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 Infinity | Bộ | 1 |
2 | Bộ bảo trì bộ phận tiêm mẫu tự động | Part Number:G1313-68719 Preventive Maintenance Kit for 1200/1260 Infinity Series Autosampler (G1329B). Bộ gồm: 1. 0101-1416 Rotor seal, 2-position, 6-port injection valve, PEEK, 600 bar max: 1 2. 5063-6506 Finger caps 15/pk: 1 3. 5063-6589 Piston seal, PTFE: 1 4. G1313-87201 Needle assembly, for G1313A, G1329A/B autosampler: 1 5. G1329-87017 Needle seat, PEEK, 0.17 mm ID capillary: 1 | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 Infinity | Bộ | 1 |
3 | Bộ dây dung môi cho bơm 4 kênh | Part Number:5067-4601 Solvent tubing kit for 4-channel solvent selection | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 Infinity | Bộ | 1 |
4 | Bộ dây mao quản cho bộ phận gia nhiệt | Part Number: G1316-68708 Column Selection Valve Capillary Kits for HPLC. Bộ gồm: Includes two 0.17 x 180 mm 1/16 inch male to male capillaries and three 0.17 x 90 mm 1/16 inch male to male capillaries, used with 1100, 1200 and 1260 Infinity liquid chromatography systems | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 Infinity | Bộ | 1 |
5 | Fowcells cho bộ phận phát hiện | Part Number:G1315-60022 Flow Cells for HPLC, Flow cell, standard, RFID tag, 10 mm, 13 µL, 120 bar,. for Agilent G1315C/D, G1365C/D diode array multiple wavelength detectors | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 Infinity | Chiếc | 1 |
6 | Bộ phận kết nối cột sắc ký 105mm | Part Number:5067-6166 Quick Connect & Quick Turn Fittings for HPLC, InfinityLab Quick Connect Fitting assembly with pre-fixed 0.17 x 105mm capillary. Assembly includes Quick Connect fitting with pre-fixed stainless steel capillary and Swagelok fitting. Compatible with InfinityLab LC instruments. | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 Infinity | Chiếc | 1 |
7 | Bộ phận kết nối cột sắc ký 280mm | Part Number:5067-6169 Quick Connect & Quick Turn Fittings for HPLC, InfinityLab Quick Connect Fitting assembly with pre-fixed 0.17 x 280 mm capillary. Assembly includes Quick Connect fitting with pre-fixed stainless steel capillary and Swagelok fitting. Compatible with InfinityLab LC instruments. | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 Infinity | Chiếc | 1 |
8 | Điện cực hệ thống chuẩn độ điện thế | Điện cực Axit / bazơ, phù hợp kết nối với hệ thống Mettler Toledo Titrator Excellence T50 | Hệ thống chuẩn độ điện thế | Chiếc | 1 |
9 | Bóng đèn máy quang phổ UV-Vis | Phù hợp thay thế đèn cho máy quang phổ hấp thu UV – Vis 2 chùm tia Jasco V – 650 | Máy quang phổ UV-Vis | Chiếc | 1 |
10 | Bảng mạch màng hình máy độ hòa tan | Phù hợp thay thế màng hình hiển thị của máy đo độ hòa tan Erweka DT 700 LH | Máy đo độ hòa tan Erweka DT 700 LH | Chiếc | 1 |
11 | Bộ hút mẫu tự động máy hòa tan | Phù hợp kết hợp với máy đo độ hòa tan Erweka DT 700 LH | Máy đo độ hòa tan Erweka DT 700 LH | Bộ | 1 |
12 | Dây curoa máy độ hòa tan | Phù hợp thay thế dây curoa của máy đo độ hòa tan Erweka DT 700 LH | Máy đo độ hòa tan Erweka DT 700 LH | Chiếc | 1 |
11. Dịch vụ hiệu chuẩn
STT | Tên thiết bị | Model | Hãng sản xuất | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC – PDA | 1260 Infinity (Detector: 1260 DAD VL|G1315D; Auto Sampler: 1260 ALS|G1329B; Column Oven: 1260 TCC|G1316A; Pump: 1260 Quat Pump VL|G1311C) | Agilent | Bộ | 1 | Hệ thống bơm: – Độ đúng tốc độ dòng – Độ đúng gradient Bộ phận tiêm mẫu – Độ lặp lại thể tích tiêm – Độ đúng thể tích tiêm – Tuyến tính thể tích tiêm – Carry over Buồng cột: – Độ ổn định nhiệt độ: 20, 30, 45 ℃ – Độ đúng nhiệt độ cột: 20, 30, 45 ℃ Đầu dò DAD: – Độ nhiễu – Độ trôi – Độ đúng bước sóng – Tính tuyến tính – Độ lập lại của tính hiệu đo |
2 | Máy quang phổ hấp thu UV – Vis 2 chùm tia | V – 650 | Jasco | Chiếc | 1 | – Độ phẳng đường nền – Độ ổn định – Độ đúng bước sóng – Độ chính xác bước sóng – Cốc đo – Giới hạn ánh sáng lạc – Độ phân giải – Độ đúng độ hấp thu |
3 | Máy đo độ hòa tan | DT 700 LH | Erweka | Chiếc | 1 | – Trạng thái cân bằng – Tính hướng tâm 6 cốc hòa tan – Độ sâu giỏ quay/cánh khuấy – Độ rung lắc – Tốc độ quay: 50, 100, 150 vòng/phút – Đồng hồ thiết bị – Nhiệt độ môi trường cốc hòa tan – Đánh giá hiệu năng giỏ quay/cánh khuấy |
4 | Máy đo độ rã | ZT31 | Erweka | Chiếc | 1 | – Đồng hồ thiết bị – Nhiệt độ môi trường cốc hòa tan – Biên độ dao động giỏ – Tần số dao động giỏ |
5 | Hệ thống chuẩn độ điện thế | T50 | Mettler Toledo | Hệ thống | 1 | – Buret – Điện cực: DGi 111-SC; DMi 140-SC; DMi 141-SC – Độ chính xác – Tính tuyến tính – Độ đúng |
6 | Cân kỹ thuật 2 số lẻ | MS3002S/01 | Mettler Toledo | Chiếc | 1 | – Tải trọng lệch tâm – Độ lặp lại – Độ tuyến tính – Độ hồi sai – Độ đúng – Độ không đảm bảo đo |
7 | Bể điều nhiệt | LWB-122D | LabTech | Chiếc | 1 | 2 điểm nhiệt: 60, 95 ℃ |
8 | Tủ sấy | UN110 | Memmert | Chiếc | 1 | 1 điểm nhiệt: 105 ℃ |
9 | Máy đo PH | 3510 | Jenway | Chiếc | 1 | – Hiệu suất điện cực – Độ ổn định – Độ chính xác – Độ đúng thang đo pH – Độ đúng thang đo nhiệt độ – Sự bù nhiệt |
10 | Cân phân tích 4 số lẻ | PR244/E | Ohaus | Chiếc | 1 | – Tải trọng lệch tâm – Độ lặp lại – Độ tuyến tính – Độ hồi sai – Độ đúng – Độ không đảm bảo đo |
11 | Nồi hấp tiệt trùng | ST 3028 | Dixons | Chiếc | 1 | Kiểm định |
12 | Nồi hấp tiệt trùng | HVA-110 | Hirayama | Chiếc | 1 | Kiểm định |
13 | Máy lắc cách thủy | 1217 – 2E | Shellab | Chiếc | 1 | 2 điểm nhiệt: 60, 95 ℃ |
14 | Tủ ấm | IFA-110-8 | ESCO | Chiếc | 1 | 1 điểm nhiệt: 32 ℃ |
15 | Máy đo tỷ trọng | Densito 30P | Mettler Toledo | Chiếc | 1 | |
16 | Máy đo điểm chảy | IA 9100 | Electrothermal | Chiếc | 1 | |
17 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | SC2-4A1 | ESCO | Chiếc | 1 | |
18 | Máy đo độ dẫn | AD 31 EC/TDS | ADWA | Chiếc | 1 | – Độ ổn định – Độ nhiệt – Độ sai số – Độ lặp |
19 | Micropipet Labopette Hirschmann | 1-10 ml | Hirschmann | Chiếc | 1 | |
20 | Micropipet Labopette Hirschmann | 100-1000 µl | Hirschmann | Chiếc | 2 | |
21 | Micropipet Labopette Hirschmann | 20-200 µl | Hirschmann | Chiếc | 2 | |
22 | Micropipet Labopette Hirschmann | 500-5000 µl | Hirschmann | Chiếc | 2 | |
23 | Quả cân chuẩn E2 200g | 200g | Mettler Toledo | Cặp | 1 | |
24 | Quả cân chuẩn F1 1g | 1g | Quatest 3 | Chiếc | 1 | |
25 | Nhiệt kết điện tử | Hanna checktemp 1 | Hanna | Chiếc | 2 | 2 điểm nhiệt: 2, 8 ℃ |
26 | Nhiệt ẩm kế cơ | Anymetre | Anymetre | Chiếc | 6 | 3 điểm nhiệt: 20, 25, 30 ℃ |
27 | Buret 25 ml 1/20 AS | 25 ml 1/20 AS | Đức | Chiếc | 4 |
12. Dịch vụ bảo trì
Bảo trì 01 lần và hỗ trợ kỹ sư kiểm tra, sữa chữa khi thiết có vấn đề (không bao gồm linh kiện thay thế) trong vòng 12 tháng kể từ khi ký hợp đồng danh mục sau:
STT | Tên thiết bị | Model | Hãng sản xuất | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC – PDA | 1260 Infinity (Detector: 1260 DAD VL|G1315D; Auto Sampler: 1260 ALS|G1329B; Column Oven: 1260 TCC|G1316A; Pump: 1260 Quat Pump VL|G1311C) | Agilent | Bộ | 1 |
2 | Máy quang phổ hấp thu UV – Vis 2 chùm tia | V – 650 | Jasco | Chiếc | 1 |
3 | Máy đo độ hòa tan | DT 700 LH | Erweka | Chiếc | 1 |
4 | Máy đo độ rã | ZT31 | Erweka | Chiếc | 1 |
5 | Hệ thống chuẩn độ điện thế | T50 | Mettler Toledo | Chiếc | 1 |
6 | Cân kỹ thuật 2 số lẻ | MS3002S/01 | Mettler Toledo | Chiếc | 1 |
7 | Bể điều nhiệt | LWB-122D | LabTech | Chiếc | 1 |
8 | Tủ sấy | UN110 | Memmert | Chiếc | 1 |
9 | Máy đo PH | 3510 | Jenway | Chiếc | 1 |
10 | Cân phân tích 4 số lẻ | PR244/E | Ohaus | Chiếc | 1 |
11 | Nồi hấp tiệt trùng | ST 3028 | Dixons | Chiếc | 1 |
12 | Nồi hấp tiệt trùng | HVA-110 | Hirayama | Chiếc | 1 |
13 | Máy lắc cách thủy | 1217 – 2E | Shellab | Chiếc | 1 |
14 | Tủ ấm | IFA-110-8 | ESCO | Chiếc | 1 |
15 | Máy đo tỷ trọng | Densito 30P | Mettler Toledo | Chiếc | 1 |
16 | Máy đo điểm chảy | IA 9100 | Electrothermal | Chiếc | 1 |
17 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | SC2-4A1 | ESCO | Chiếc | 1 |
18 | Máy ly tâm | EBA 20 | Hettich | Chiếc | 1 |
19 | Tủ lạnh sâu | MDF-193 | SANYO | Chiếc | 1 |
20 | Máy đo vòng vô khuẩn | Haloes Caliper | IUL | Chiếc | 1 |
13. Dịch vụ đánh giá giám sát duy trì phòng kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017
STT | Nội dung được đánh giá |
1 | Tình trạng thiết lập và duy trì hệ thống quản lý của phòng thí nghiệm |
2 | Tính khách quan và bảo mật của hệ thống |
3 | Hoạt động đánh giá nội bộ và xem xét lãnh đạo |
4 | Cơ cấu tổ chức |
5 | Hồ sơ thiết bị/liên kết chuẩn đo lường |
6 | Hồ sơ nhân sự quản lý và labo |
7 | Hồ sơ đảm bảo chất lượng |
8 | Hồ sơ thiết bị |
9 | Hồ sơ mua sắm |
10 | Hồ sơ tiện nghi và điều kiện môi trường |
11 | Hồ sơ kỹ thuật của các labo |
Công ty vui lòng cung cấp báo giá theo mẫu phụ lục đính kèm.
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt, thực hiện: Tòa nhà Trung tâm Kiểm nghiệm, Kiểm soát bệnh tật (CDC) – tầng 4, 315, QL1, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh, TP. Mỹ Tho.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 01 tháng kể từ hợp đồng có hiệu lực.
4. Dự kiến về các khoản điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: ghi rõ tỷ lệ tạm ứng, thanh toán hợp đồng và các điều kiện tạm ứng thanh toán.
5. Giá chào là đồng Việt Nam đã bao gồm thuế, lệ phí, và tất cả các chi phí (vận chuyển, lưu kho, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chi phí ủy thác xuất nhập khẩu, chuyển giao công nghệ (nếu có)…
Trân trọng kính chào.