Yêu cầu báo giá dự toán: Mua sắm hóa chất, vật tư, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, dịch vụ phục vụ cho công tác kiểm nghiệm năm 2025

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Hóa chất, vật tư, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, dịch vụ

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm có có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở lập dự toán mua sắm: Mua sắm hóa chất, vật tư, dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, dịch vụ phục vụ cho công tác kiểm nghiệm năm 2025 với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin đơn vị yêu cầu báo giá

1. Đơn vị yêu cầu báo giá:

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

– Họ tên: Võ Minh Thắng

– Chức vụ: Nhân viên

– Số điện thoại: 0382875797

3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

Tiếp nhận báo giá qua một trong hai cách thức sau:

– Bảng báo giá gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – số 107 Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

– Nhận qua Email: [email protected] (file pdf scan bản gốc có mộc đỏ, chữ ký kèm file excel hoặc word của báo giá).

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá

– Từ 12 giờ 00 ngày 08 tháng 08 năm 2024 đến trước 16 giờ 00 ngày 12 tháng 08 năm 2024.

– Các báo giá nhận sau thời điểm trên sẽ không được xem xét.

5. Thời hạn hiệu lực của báo giá:

– Bảng báo giá phải có hiệu lực tối thiểu 90 ngày kể từ ngày báo giá.

II. Nội dung yêu cầu báo giá

Báo giá gồm các mục:

  1. Chất chuẩn
  2. Chủng vi sinh vật
  3. Hóa chất, dung môi
  4. Môi trường vi sinh
  5. Vật tư tiêu hao
  6. Bộ Kit vi sinh
  7. Dụng cụ thủy tinh, dụng cụ thí nghiệm
  8. Công cụ thí nghiệm
  9. Thiết bị, máy móc thí nghiệm
  10. Linh kiện bảo trì sửa chữa thiết bị, máy móc
  11. Dịch vụ hiệu chuẩn
  12. Dịch vụ bảo trì
  13. Dịch vụ đánh giá giám sát duy trì phòng kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

Các nhà cung cấp vui lòng báo giá các hàng hóa, dịch vụ có cung cấp, Trung tâm sẽ căn cứ các báo giá nhận được để thực hiện phân chia dự toán mua sắm thành các gói thầu phù hợp với đặc điểm của thị trường.

1.        Chất chuẩn

STTTên chất chuẩnYêu cầu kỹ thuật cơ bảnQuy cáchSố lượng
12-amino-1-(4-nitrophenyl)propan-1-3-diol– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống2
22-pyridylamin– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống8
3Acetylcystein– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống13
4Aciclovir– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống4
5Acid acetylsalicylic– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống1
6Acid ascorbic– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống18
7Albendazol– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống8
8Amlodipin Besilat– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống30
9Amoxicilin trihydrat– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống10
10Azithromycin– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống2
11Bromhexin hydroclorid– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống26
12Cafein– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống10
13Captopril– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống1
14Captopril disulfit– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống1
15Cefadroxil– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống9
16Cefixim– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống4
17Cephalexin– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống4
18Cetirizin dihydrochlorid– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống25
19Cimetidin– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống11
20Ciprofloxacin– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống5
21Clavulanat lithi– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống1
22Clopheniramin maleat– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống25
23Clopidogrel bisulfat– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống3
24Cloramphenicol– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống2
25Domperidon maleat– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống5
26Furosemid– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống10
27Guanin– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống4
28Ibuprofen– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống13
29Isopromethazin– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống3
30Ketoconazol– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống2
31Loperamid HCl– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống10
32Loratadin– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống6
33Paracetamol– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống15
34Piracetam– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống11
35Piroxicam– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống16
36Rifampicin– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống4
37Rifampicin quinolon– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống4
38Rotundin– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống11
39Rutin– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống2
40Salbutamol– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống4
41Sorbitol– Loại chuẩn: Chuẩn Dược điển Việt Nam
– Có hồ sơ COA kèm theo
– Đầy đủ số lô, hạn dùng
Ống2

2.        Chủng vi sinh vật

STTTên chủngYêu cầu kỹ thuật cơ bảnQuy cách (tối thiểu)Số lượng
1Chủng Bacillus subtilis ATCC 6633Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.1
2Chủng Candida albicans ATCC 10231Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.1
3Chủng Escherichia coli ATCC 8739Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.1
4Chủng Salmonella enterica subsp. enterica serovar Typhimurium ATCC 14028Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.1
5Chủng Staphylococcus aureus ATCC 6538Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.1
6Chủng Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.1
7Chủng Aspergillus niger ATCC 16404Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.Bộ gồm 6 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.1

3.        Hóa chất, dung môi

STTTên hóa chấtYêu cầu kỹ thuật cơ bảnQuy cách
(tối thiểu)
Số lượng
11-Heptane sulfonic acidMã CAS: 60586-80-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 25g1
21-Octane sulfonic acid sodium salt HPLCMã CAS: 5324-84-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 25 g1
32- naphtolMã CAS: 135-19-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 50g1
42-nitrobenzoic acid 95%Mã CAS: 552-16-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 25g1
52-Propanol HPLCMã CAS: 67-63-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 4 lít1
6AcetonMã CAS: 67-64-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 2,5 Lít1
7Acetonitril gradient gradeMã CAS: 75-05-8; Độ tinh khiết HPLC gradientChai 4 lít20
8Acid aceticMã CAS: 64-19-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 2,5 Lít1
9Acid benzoicMã CAS: 65-85-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 100g2
10Acid hydrochloridMã CAS: 7647-01-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 Lít4
11Acid hydrochlorid 0,1NMã CAS: 7647-01-0; Dung dịch chuẩn độỐng cho 1 lít dung dịch3
12Acid nitricMã CAS: 7697-37-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 Lít2
13Acid phosphomohybdicMã CAS: 51429-74-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai2
14Acid phosphoric/ortho-Phosphoric acidMã CAS: 7664-38-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 Lít2
15Acid picricMã CAS: 88-89-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 250g1
16Acid sulfanilicMã CAS: 121-57-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 100g1
17Acid sulfuricMã CAS: 7664-93-9; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 2,5 Lít2
18Acid tricloraceticMã CAS: 76-03-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 250g1
19Amino pyrazolonMã CAS: 83-07-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 100g1
20Amoni oxalatMã CAS: 6009-70-7; C2H8N2O4, Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 Kg1
21Amoniac đậm đặcMã CAS: 1336-21-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 Lít1
22Amonium iron III sulfate dodecahydrateMã CAS: 7783-83-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500g1
23Amonium thiocyanateMã CAS: 1762-95-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500g1
24Amonium thiocyanate 0,1NMã CAS: 1762-95-4; Dung dịch chuẩn độỐng2
25AnilinMã CAS: 62-53-3; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 Lít1
26Bạc nitratMã CAS: 7761-88-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 100g1
27Bufered Sodium ChlorideMã CAS: 7647-14-5; Tinh khiết phân tíchChai 1000g1
28CetrimidMã CAS: 8044-71-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500g1
29ChloroformMã CAS: 67-66-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchchai 1 Lít1
30Citric acidMã CAS: 77-92-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchchai 1 Kg1
31CloroformMã CAS: 67-66-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 2,5 Lít1
32Cồn sát khuẩn 90 độMã CAS: 64-17-5; Sử dụng để đốt đèn cồn, làm sạch bề mặt.Chai 5 lít20
33Cồn tuyệt đốiMã CAS: 64-17-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 lít50
34Dầu khoáng (Paraffin liquid)Mã CAS: 8012-95-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500 ml1
35Diamino hydrogen orthophosphatMã CAS: 7783-28-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500g1
36DichloromethaneMã CAS: 75-09-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 2,5 Lít1
37Dimethyl sulfoxidMã CAS: 67-68-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 Lít1
38Dimetyl amino benzaldehydMã CAS: 100-10-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 25g1
39Dimetyl formamidMã CAS: 68-12-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai1
40Dipostassium hydrogen phosphateMã CAS: 7758-11-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1000g1
41Disodium hydrogen phosphatMã CAS: 7558-79-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1000g1
42EDTA 0.05MMã CAS: 6381-92-6; Dung dịch chuẩn độỐng cho 1 lít dung dịch5
43Ethanol absoluteMã CAS: 64-17-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchchai 2,5 lít5
44Ether dầu hỏa (40-60)Mã CAS: 8032-32-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 2,5 Lít1
45Ether/Diethylether/Ether ethylicMã CAS: 60-29-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 0,5 Lít1
46Ethyl acetatMã CAS: 141-78-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 Lít1
47Ferrous Sulfate heptahydrateMã CAS: 7782-63-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 kg1
48FormaldehydMã CAS: 50-00-0; Tinh khiết phân tích, chứa 34 – 37% CH2O, dùng cho phân tíchChai 1 Lít1
49GlycerolMã CAS: 56-81-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500g1
50Hoá chất chống cấu cặn RODùng cho hệ thống lọc nước ROkg1,5
51Hydrogen peroxydMã CAS: 7722-84-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 Lít1
52IodMã CAS: 7553-56-2; I2 Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchDạng đóng gói nhỏ nhất1
53Iod 0.05M [0.1N]Mã CAS: 7553-56-2; Dùng cho phân tích, nồng độ 0.05M, (0.1N) [1LT]Chai 1 Lít5
54IodineMã CAS: 7553-56-2; I2 Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 lít1
55Iron III Chloride khanMã CAS: 7705-08-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500 g1
56KẽmMã CAS: 7440-66-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500g1
57Methanol gradient gradeMã CAS: 67-56-1; Độ tinh khiết HPLC gradientChai 4 lít20
58Methyl isobutyl cetonMã CAS: 108-10-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 2,5 Lít1
59Muối hoàn nguyên hệ thống RODùng cho hệ thống lọc nước ROkg180
60N-(1-naphthyl) ethylendiamin dihydro cloridMã CAS: 1465-25-4 ; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai1
61N-butanolMã CAS: 71-36-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 Lít2
62N-hexanMã CAS: 110-54-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 2,5 Lít2
63N,N,N’,N’-Tetramethyl-3-p-phenylenediamineMã CAS: 637-01-4; C10H16N2.2HCl, Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích, Hóa chất dùng trong phản ứng oxidase.Chai 25 g1
64NaOH 0,5NMã CAS: 1310-73-2; Dung dịch chuẩn độỐng cho 1 lít dung dịch5
65Natri 1-hexan sulfonatMã CAS: 2832-45-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 25g1
66Natri butan sulfonatMã CAS: 2386-54-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai1
67Natri nitratMã CAS: 7631-99-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500g1
68Natri thiosulfatMã CAS: 7772-98-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1000g1
69Natri thiosulfat 0.1NMã CAS: 7732-18-5; Dung dịch chuẩn độỐng cho 1 lít dung dịch1
70Natri-1-hexansulfonatMã CAS: 2832-45-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai1
71NinhydrinMã CAS: 485-47-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 10 g1
72Nitric acidMã CAS: 7697-37-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai5
73Nước BromMã CAS: 7726-95-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 0,5 Lít1
74Polyethylene glycol 400Mã CAS: 25322-68-3; Tinh khiết phân tíchChai 1 lít2
75Potassium chromateMã CAS: 7789-00-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500 g1
76Potassium dicromateMã CAS: 7778-50-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500 g1
77Potassium dihydrogen phosphateMã CAS: 7778-77-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 kg2
78Potassium hexacyanoferate (III)Mã CAS: 13746-66-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 100 g1
79Potassium hexahydroxoantionateMã CAS: 12208-13-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchchai1
80Potassium hydrochloridMã CAS: 7447-40-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 kg1
81Potassium iodidMã CAS: 7681-11-0; KI; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500 g1
82Safranin OMã CAS: 477-73-6; C20H19ClN4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 25 g1
83Sodium cloridMã CAS: 7647-14-5; NaCl
Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích
Chai 1 kg1
84Sodium hydroxide (NaOH)Mã CAS: 1310-73-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1000g1
85Sodium nitriteMã CAS: 7632-00-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai1
86Sodium nitroprusiside dihydrat
(Sodium pentacyanonitrpsyl ferrate III )
Mã CAS: 13755-38-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 25g1
87Sodium sulfate anhydrous Na2SO4Mã CAS: 7757-82-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchchai1
88Sodium sulfide hydrateMã CAS: 27610-45-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500g1
89Tetra hydrofuranMã CAS: 109-99-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 4 Lít1
90TetrabutylamonihydroxidMã CAS: 2052-49-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai1
91Thuốc thử KovacTinh khiết phân tíchChai 100 ml1
92Thủy ngân nitratMã CAS: 7783-34-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 250g1
93Tím tinh thể (Crystal violet)Mã CAS: 548-62-9; C25N3H30Cl; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 25 g1
94ToluenMã CAS: 108-88-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 lít2
95TriethylaminMã CAS: 121-44-8; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 Lít2
96Triethylamin HCLMã CAS: 554-68-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 250g1
97Trifluroacetic acidMã CAS: 1493-13-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchchai1
98TrypsinMã CAS: 9002-07-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 100g1
99Tween 20Mã CAS: 9005-64-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500 ml1
100Tween 80 (Polysorbate 80)Mã CAS: 9005-65-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 1 kg3
101UreMã CAS: 57-13-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tíchChai 500g1
102VanilinTinh khiết phân tíchChai 100g1

4.        Môi trường vi sinh

STTTên môi trườngMô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật.Quy cách (tối thiểu)Số lượng
1Môi trường thạch casein đậu tương (Soyabean casein digest agar (SCDA)/ Tryptic soy agar (TSA))Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật.
Công thức:
Casein thủy phân bởi pancreatin: 15 g/l
Bột đậu tương thủy phân bởi papain: 5 g/l
Natri clorid: 5 g/l
Thạch: 15 g/l
Chai 500 g6
2Môi trường thạch Sabouraud-dextrose (Sabouraud dextrose agar (SDA))Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật.
Công thức:
Dextrose: 40 g/l
Casein thủy phân bởi pancreatin: 5,0 g/l
Pepton từ mô động vật: 5 g/l
Thạch: 15 g/l
Chai 500 g6
3Môi trường lỏng casein đậu tương (Soyabean casein digest broth/ Tryptic soy broth)Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật.
Công thức:
Casein thủy phân bởi pancreatin: 17 g/l
Bột đậu tương thuỷ phân bởi papain: 3 g/l
Natri clorid: 5 g/l
Dikali hydrophosphat: 2,5 g/l
Glucose monohydrat: 2,5 g/l
Chai 500 g4
4Môi trường thạch muối manitol (Mannitol salt agar)Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Staphylococcus aureus.
Công thức:
Casein thủy phân bởi pancreatin: 5 g/l
Pepton từ mô động vật: 5 g/l
Cao thịt bò: 1 g/l
D-Manitol: 10 g/l
Natri clorid: 75 g/l
Thạch: 15 g/l
Đỏ phenol: 0,025 g/l
Chai 500 g4
5Môi trường lỏng tăng sinh Enterobacteria-Mossel (Enterobacteria Enrichment broth (Mossel broth))Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật.
Công thức:
Genlatin thủy phân bởi pancreatin: 10 g/l
Glucose monohydrat: 5 g/l
Mật bò khô: 20 g/l
Kali dihydrophosphat: 2 g/l
Dinatri hydrophosphat dihydrat: 8 g/l
Xanh brilliant: 15 mg/l
Chai 500 g3
6Môi trường thạch muối mật tím đỏ (Violet red bile agar (VRB agar))Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật.
Công thức:
Cao nấm men: 3,0 g/l
Gelatin thủy phân bởi pancreatin: 7,0 g/l
Muối mật: 1,5 g/l
Natri clorid: 5,0 g/l
Glucose monohydrat: 10,0 g/l
Thạch: 15,0 g/l
Đỏ trung tính: 30 mg/l
Tím tinh thể: 2 mg/l
Chai 500 g1
7Môi trường thạch xylose, lysin, deoxycholat (Xylose Lysine Deoxycholate agar (XLD agar))Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Salmonella.
Công thức:
Xylose: 3,5 g/l
L-Lysin: 5,0 g/l
Lactose monohydrat: 7,5 g/l
Sucrose: 7,5 g/l
Natri clorid: 5,0 g/l
Cao nấm men: 3,0 g/l
Đỏ phenol: 80 mg/l
Thạch: 13,5 g/l
Natri deoxycholat: 2,5 g/l
Natri thiosulfat: 6,8 g/l
Sắt amoni citrat: 0,8 g/l
Chai 500 g1
8Môi trường lỏng MacConkey (MacConkey broth)Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Escherichia coli.
Công thức:
Gelatin thủy phân bởi pancreatin: 20,0 g/l
Lactose monohydrat: 10,0 g/l
Mật bò khô: 5,0 g/l
Tía bromocresol: 10 mg/l
Chai 500 g1
9Môi trường thạch MacConkey (MacConkey agar)Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Escherichia coli.
Công thức:
Gelatin thủy phân bởi pancreatin: 17,0 g/l
Pepton (thịt hoặc casein): 3,0 g/l
Lactose monohydrat: 10,0 g/l
Natri clorid: 5,0 g/l
Muối mật: 1,5 g/l
Thạch: 13,5 g/l
Đỏ trung tính: 30,0 mg/l
Tím tinh thể: 1 mg/l
Chai 500 g1
10Môi trường thạch cetrimid (Cetrimid agar)Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Pseudomonas aeruginosa.
Công thức:
Gelatin thủy phân bởi pancreatin: 20 g/l
Magnesi clorid: 1,4 g/l
Dikali sulfat: 10 g/l
Cetrimid: 0,3 g/l
Thạch: 13,6 g/l
Glycerol: 10 ml/l
Chai 500 g1
11Môi trường lỏng tăng sinh Eugon LT 100 (Eugon LT 100 broth)Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật.
Công thức:
Casein thủy phân bởi pancreatin: 15 g/l
Bột đậu tương thủy phân bởi papain: 5 g/l
L-cystine: 0,7 g/l
Natri clorid: 4 g/l
Natri sulfit: 0,2 g/l
Glucose: 5,5 g/l
Lecithin từ trứng: 1 g/l
Polysorbat 80: 5 g/l
Octoxynol 9: 1 g/l
Chai 500 g1
12Egg yolk tellurite emulsionNhũ tương, dùng để nghiên cứu phân tích hóa sinh, sử dụng cùng môi trường thạch Baird Parker.Chai 50 ml6
13Môi trường PeptoneMôi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.Dạng đóng gói nhỏ nhất1
14Môi trường Eosin Methylene Blue (EMB) agarMôi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để nuôi cấy chọn lọc Escherichia coli.
Dạng đóng gói nhỏ nhất1
15Môi trường Brilliant Green agarMôi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để nuôi cấy chọn lọc Salmonella.
Dạng đóng gói nhỏ nhất1
16Môi trường Bismuth Sulfite agarMôi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để nuôi cấy chọn lọc Salmonella.
Dạng đóng gói nhỏ nhất1
17Môi trường Triple Sugar Iron agar (TSI agar)Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để nuôi cấy chọn lọc Salmonella.
Dạng đóng gói nhỏ nhất1
18Môi trường thạch Pseudomonas phát hiện FluorescinMôi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Pseudomonas aeruginosa.
Dạng đóng gói nhỏ nhất1
19Môi trường thạch Pseudomonas phát hiện PyocyaninMôi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Pseudomonas aeruginosa.
Dạng đóng gói nhỏ nhất1
20Môi trường Corn Meal agarMôi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Candida albicans.
Dạng đóng gói nhỏ nhất1
21Môi trường Chromo Candida agarMôi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Candida albicans.
Dạng đóng gói nhỏ nhất1
22Coagulase Rabit plasmaMã CAS: /; Dùng trong phản ứng Coagulase định danh Staphylococcus aureus.6 lọ/ hộp, mỗi lọ chứa 3ml huyết tương thỏ đông khô với EDTA1

5.        Vật tư tiêu hao

STTTên vật tưYêu cầu kỹ thuật cơ bảnQuy cáchSố lượng
1Băng keo chỉ thị nhiệt hấp ướtCuồn 1.9 cm x 50 m, sau khi hấp tiệt trùng các chỉ thị chuyển sang màu khácCuồn20
2Bộ trang phục phòng sạch Airlock C: Class 10.000/ISO 7/Grade CGồm: mũ trùm đầu y tế, quần áo phòng thí nghiệm, bọc giày, găng tay phòng sạch, mặt nạ phù hợp cấp sạchBộ200
3Bộ trang phục phòng sạch Class 100.000/ISO 8/Grade DGồm: mũ trùm đầu y tế, quần áo phòng thí nghiệm, bọc giày, găng tay phòng sạch, mặt nạ phù hợp cấp sạchBộ750
4Bộ trang phục phòng sạch Class 100/ISO 5/Grade BGồm: mũ trùm đầu y tế che đầu và cổ (hood), áo liền quần bảo hộ, bọc giày dạng boot (boot covers), găng tay phòng sạch, mặt nạ phù hợp cấp sạch, kính bảo hộ phù hợp cấp sạchBộ200
5Chỉ thị sinh học Geobacillus stearothermophilus(for Steam)Lọ và nắp nhựa nhiệt dẻo; Một ống môi trường Trypticase® Soy Broth (TSB) đã được cải tiến với chất chỉ thị pH. Khi TSB biến đổi sẽ chuyển từ màu tím ban đầu sang màu vàng và/hoặc có độ đục khi có sự phát triển của vi khuẩn; Đĩa chứa vi khuẩn Geobacillus stearothermophilus (Dòng tế bào 7953) với mật độ 10^6 (SCS-106). 100 ống/ hộp. Theo dõi hiệu quả quy trình khử trùng bằng hơi nướcHộp1
6Đĩa rodac/contact plateĐĩa petri tiệt trùng nhựa polystyrene, dùng kiểm tra áp bề mặt, đường kính 55mm, gói 20 cái, thùng 500 cáiThùng 500 cái1
7Giày tĩnh điệnVải tĩnh điện, nhựa PU hoặc da PU, size 36 – 42, không sinh bụi, chống tĩnh điện, chịu nhiệt tốt, chống nước tốtĐôi21
8Giấy lau không sinh bụi cho phòng sạch9inches x 9 inches, 100 tờ/gói, thùng 30 góiThùng 30 gói5
9Hộp đựng đầu tuýp 10mlHộp 12 lỗ, hấp tiệt trùng 121 °C đượcHộp 50 cái5
10Hộp đựng đầu tuýp 500-5000µlPhù hợp đầu tuýp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được.Hộp 96 cái5
11Hộp đựng đầu tuýp, 100-1000µlPhù hợp đầu tuýp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được.Hộp 96 cái10
12Hộp đựng đầu tuýp, 20-200µlPhù hợp đầu tuýp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được.Hộp 96 cái10
13Khăn lau không sinh bụi cho phòng sạch9inches x 9 inches, 100/gói, thùng 10 góiThùng 10 gói5
14Que cấy vi sinh đầu tròn 10 ulNhựa tiệt trùng, dùng 1 lần, đường kính 3,6mmGói 100 cái10
15Túi hấp tiệt trùng (hơi nước) dạng đơn Duo – check, tự dán 30×46 cmHấp tiệt trùng hơi nước các công cụ, dụng cụ cho phép thử vi sinh vậtHộp 100 túi10
16Băng mực máy in cânMực đen, kích thước băng mực : 4mm x 20,8cm, tham khảo Fullmark N363BKCái20
17Bông thấm nước100% bông xơ tự nhiên, thấm nướcGói 1kg5
18Bơm tiêm nhựa 10 mlBơm tiêm tiệt trùng dùng 1 lầnHộp 100 cái10
19Bơm tiêm nhựa 50 mlBơm tiêm tiệt trùng dùng 1 lầnHộp 25 cái6
20Đầu lọc Nylon 0,45 µm, 13 mmMàng lọc NYLON; Đường kính màng lọc 13 mm; Lỗ lọc 0,45 µmHộp 100 cái3
21Đầu lọc PTFE 0,45 µm 13 mmMàng lọc PTFE; Đường kính màng lọc 13 mm; Lỗ lọc 0,45 µmHộp 100 cái10
22Đầu lọc PTFE 0,45 µm 33mmMàng lọc PTFE; Đường kính màng lọc 33 mm; Lỗ lọc 0,45 µmHộp 100 cái2
23Đầu tuýp micropipette 100 – 1000µlPhù hợp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được.Gói 300 cái12
24Đầu tuýp micropipette 1000 – 10000µlPhù hợp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được.Gói 100 cái12
25Đầu tuýp micropipette 20 – 200µlPhù hợp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được.Gói 300 cái10
26Đầu tuýp micropipette 500 – 5000µlPhù hợp Micropipet Labopette Hirschmann; Hấp tiệt trùng 121 °C được.Gói 300 cái12
27Đĩa cân nhômĐường kính 100mm, cao7mmHộp 80 cái2
28Gang tay latex không bộtChất liệu cao su latex, size M, không bột, tiệt trùngHộp 100 cái30
29Găng tay latex có bộtKích thước: M; Màu trắng; có bộtHộp 100 cái30
30Găng tay nitrileKích thước: M; Chất liệu cao su nitrile; Màu trắng; Không bộtHộp 100 cái30
31Giấy cân 8x8cmKích thước 8x8cmHộp 500 tờ1
32Giấy đo pHKhoảng đo pH: 1-14; Cuộn dài 4,8 m kèm bảng màu so sánhCuộn1
33Giấy in cân điện tửKích thước 57x30mmCuộn20
34Giấy lọc định lượng không tro 110 Hộp 100 cái20
35Giấy lọc định tính 110Đường kính 110 mm; Kích thước lỗ lọc ≤25µm; Độ tro: ≤0,15%Hộp 100 cái10
36Giấy lọc định tính 150Đường kính 150 mm; Kích thước lỗ lọc ≤25µm; Độ tro: ≤0,15%Hộp 100 cái4
37Giấy lọc định tính 180Đường kính 180 mm; Kích thước lỗ lọc ≤25µm; Độ tro: ≤0,15%Hộp 100 cái1
38Giấy ParafilmChuyên dụng cho phòng thí nghiệm; Kích thước: 10 cm x 38,1 m)Cuộn4
39Giấy quỳ tím Hộp2
40Khẩu trang than hoạt tính>4 lớpHộp 50 cái40
41Khẩu trang y tếKhẩu trang, vải không dệt, 4 lớp, có nẹp mũiHộp 50 cái20
42Kính bảo hộChất liệu nhựa kháng hóa chấtCái5
43Màng lọc cellulose nitrate 0,45 µm – 47mmMàng lọc đã tiệt trùng, dùng cho bộ lọc vi sinh chân khôngHộp 100 tấm1
44Mặt nạ phòng độcNguyên mặt, kèm phin lọc. Có dây đeo qua đầu. Sử dụng nhiều lần.Cái10
45Ống mao quản 10µlThể tích: 10µlỐng 100 cái1
46Ống mao quản 2µlThể tích: 2µlỐng 100 cái1
47Ống mao quản 5µlThể tích: 5µl; chia vạchỐng 100 cái1
48Pipet pasteur nhựaChất liệu: nhựa kháng hóa chất; dung tích: 3ml; chia vạchHộp 500 cái1
49Pipet pasteur thủy tinh 150mmKích thước 150mm, thể tích 3mlHộp 250 cái1
50Pipet pasteur thủy tinh 230mmKích thước 230mm, thể tích 3mlHộp 250 cái1
51Quả bóp cao su (dùng cho pipet pasteur thủy tinh)Chất liệu: cao su, phù hợp Pipet pasteur thủy tinh thể tích 3mlHộp 100 cái3
52Quả bóp cao su 1 vanThể tích: 30 ml, đường kính: 45mmCái10
53Quả bóp cao su 3 vanThiết kế: 3 van; Chất liệu cao su kháng hóa chất; Thể tích: 25mlCái10

6.        Bộ Kit vi sinh

STTTên bộ kitMô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật.Quy cáchSố lượng
1Bộ KIT API 20EĐịnh danh Salmonella, Pseudomonas aeruginosa, Escherichia coliBộ 25 strip1
2Bộ KIT API 20 STAPHĐịnh danh Staphylococcus aureusBộ 25 strip + 25 ống môi trường1
3Bộ KIT API 20C AUXĐịnh danh Candida albicansBộ 25 strip + 25 ống môi trường1

7.        Dụng cụ thủy tinh, dụng cụ thí nghiệm

STTTên dụng cụĐặc tính kỹ thuật cơ bảnĐơn vị tínhSố lượng
1Bình định mức 10 mlThể tích: 10 ml; Cỡ cổ: 7/16; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèmCái10
2Bình định mức 100 mlThể tích: 100 ml; Cỡ cổ: 12/21; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèmCái60
3Bình định mức 1000 mlThể tích: 1000 ml; Cỡ cổ: 24/29; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèmCái10
4Bình định mức 20 mlThể tích: 20 ml ± 0,04 ml tại 20 ℃; Cỡ cổ: 10/19; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèmCái20
5Bình định mức 200 mlThể tích: 200 ml; Cỡ cổ: 14/23; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèmCái20
6Bình định mức 2000 mlThể tích: 2000 ml ± 0,6 ml tại 20 ℃; Cỡ cổ: 29/32; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèmCái2
7Bình định mức 25 mlThể tích: 25 ml ± 0,04 ml tại 20 ℃; Cỡ cổ: 10/19; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèmCái30
8Bình định mức 250 mlThể tích: 250 ml; Cỡ cổ: 14/23; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèmCái20
9Bình định mức 5 mlThể tích: 5 ml ± 0,025 ml tại 20 ℃; Cỡ cổ: 7/16; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèmCái10
10Bình định mức 50 mlThể tích: 50 ml; Cỡ cổ: 12/21; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèmCái50
11Bình định mức 500 mlThể tích: 500 ml; Cỡ cổ: 19/26; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất, kháng hóa chất; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèmCái10
12Bình định mức màu 250 mlThể tích: 250 ml; Cỡ cổ: 14/23; Tiêu chuẩn DIN/ISO Loại “A”; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất màu nâu; Bao gồm nút nhựa PE, chứng nhận đi kèmCái20
13Bình lắng gạn 125mlThể tích: 125ml; Có chia vạch thể tích; Chất liệu thủy tinh, khóa nhựa; Cỡ cổ 29/32, cổ mài, gồm nút PECái1
14Bình lắng gạn 250mlThể tích: 250ml; Có chia vạch thể tích; Chất liệu thủy tinh, khóa nhựa; Cỡ cổ 29/32, cổ mài, gồm nút PECái4
15Bình nón 250mlThể tích 250ml; Cổ mài, cỡ cổ 29/32; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái5
16Bình nón 500mlThể tích 500ml; Cổ mài, cỡ cổ 29/32; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái2
17Bình tia nhựaThể tích: 500ml; Chất liệu nhựa LDPE; Gồm vòi và nắp vặnCái16
18Bình triển khai 10×10Kích thước phù hợp với bản mỏng dài 10 cm x 10 cm; Chất liệu thủy tinh kháng hóa chất; Đáy gờ; Bao gồm nắpCái1
19Bộ cối chàyKích thước: đường kính 105x64mm, thể tích 220ml;Chất liệu cối, chày bằng sứ, bề mặt nhám, cối có mỏCái22
20Bộ phun thuốc thửBình tam giác 100ml chất liệu thủy tinh kháng hóa chất với đầu phun bản mỏng và quả bóp cao su đi kèmCái1
21Ca nhựa có quai, vạch xanh 1000 mlThể tích: 1000 ml; Chất liệu nhựa chịu hóa chất; Thiết kế có quai, vạch chia màu xanhCái4
22Ca nhựa có quai, vạch xanh 2000 mlThể tích: 2000 ml; Chất liệu nhựa chịu hóa chất; Thiết kế có quai, vạch chia màu xanhCái2
23Ca nhựa có quai, vạch xanh 3000 mlThể tích: 3000 ml; Chất liệu nhựa chịu hóa chất; Thiết kế có quai, vạch chia màu xanhCái2
24Ca nhựa có quai, vạch xanh 5000 mlThể tích: 5000 ml; Chất liệu nhựa chịu hóa chất; Thiết kế có quai, vạch chia màu xanhCái2
25Chai đựng hóa chất 250mlThể tích 250ml; Chất liệu thủy tinh kháng hóa chất; Bao gồm nútCái13
26Chai đựng hóa chất 500mlThể tích 500ml; Chất liệu thủy tinh kháng hóa chất; Bao gồm nútCái16
27Chai trung tính nắp vặn 1000 mlThể tích: 1000 ml; Chất liệu thủy tinh trung tính chịu nhiệt, kháng hóa chất; Có chia vạch; Bao gồm nắp vặn xanh nhựa PP và vòng đệm PP đồng bộ; Hấp tiệt trùng được cả chai, nắp và vòng đệm (140 oC)Cái15
28Chai trung tính nắp vặn 100mlThể tích: 100 ml; Chất liệu thủy tinh trung tính chịu nhiệt, kháng hóa chất; Có chia vạch; Bao gồm nắp vặn xanh nhựa PP và vòng đệm PP đồng bộ; Hấp tiệt trùng được cả chai, nắp và vòng đệm (140 oC)Cái45
29Chai trung tính nắp vặn 250mlThể tích: 250 ml; Chất liệu thủy tinh trung tính chịu nhiệt, kháng hóa chất; Có chia vạch; Bao gồm nắp vặn xanh nhựa PP và vòng đệm PP đồng bộ; Hấp tiệt trùng được cả chai, nắp và vòng đệm (140 oC)Cái55
30Chai trung tính nắp vặn 2500mlThể tích: ≥2500 ml; Chất liệu thủy tinh trung tính chịu nhiệt, kháng hóa chất; Có chia vạch; Bao gồm nắp vặn xanh nhựa PP và vòng đệm PP đồng bộ; Hấp tiệt trùng được cả chai, nắp và vòng đệm (140 oC)Cái5
31Chai trung tính nắp vặn 500mlThể tích: 500 ml; Chất liệu thủy tinh trung tính chịu nhiệt, kháng hóa chất; Có chia vạch; Bao gồm nắp vặn xanh nhựa PP và vòng đệm PP đồng bộ; Hấp tiệt trùng được cả chai, nắp và vòng đệm (140 oC)Cái30
32Cọ rửa ống nghiệm lớnChổi rửa cước mềm 30 cm, đường kính lông 2,8 cmCái18
33Cọ rửa ống nghiệm nhỏChổi rửa cước mềm 20 cm, đường kính lông 1,5 cmCái18
34Cọ rửa ống nghiệm vừaChổi rửa cước mềm 20 cm, đường kính lông 1,5 cmCái18
35Cốc cân 50×50Dung tích: 50 ml; Chất liệu thủy tinh kháng hóa chất; Bao gồm nắpCái32
36Cốc có mỏ 1000mlThể tích: 1000ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái30
37Cốc có mỏ 100mlThể tích: 100ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái15
38Cốc có mỏ 250mlThể tích: 250ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái14
39Cốc có mỏ 25mlThể tích: 25ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái12
40Cốc có mỏ 30mlThể tích: 30ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái2
41Cốc có mỏ 50mlThể tích: 50ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái10
42Cốc có mỏ 600mlThể tích: 600ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái32
43Cốc có mỏ cao thành 50 mlThể tích 50 ml; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái20
44Đũa thủy tinhKích thước: dài 25 cm; Chất liệu thủy tinhCái28
45Hộp Petri 10 x 2,0 cmKích thước: đường kính × chiều cao = 100 × 20 mm Chất liệu thủy tinh Borosilicate chịu nhiệt.Cái100
46Kẹp ống nghiệmChất liệu inoxCái5
47Muỗng xúc hóa chấtChất liệu:inox; Gồm 2 đầu muỗng; Dài 300 mmCái20
48Ống đong 1000mlThể tích: 1000ml; Vạch chia nhỏ nhất 10ml; Cấp chính xác A; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái4
49Ống đong 100mlThể tích: 100ml; Cấp chính xác A; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái9
50Ống đong 25mlThể tích: 25ml; Cấp chính xác A; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái5
51Ống đong 50mlThể tích: 50ml; Cấp chính xác A; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái7
52Ống đong 500mlThể tích: 500ml; Cấp chính xác A; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chấtCái2
53Ống nghiệm thủy tinh, nắp vặn, phi 16 x 100 mm.Chất liệu thủy tinh, nắp vặn nhựa PP trắng, có đĩa đệm TPE, mark chịu nhiệt, phi 16 x 100 mm.Cái50
54Ống nghiệm thủy tinh, nắp vặn, phi 20 x 200 mm.Chất liệu thủy tinh, nắp vặn nhựa PP đen, có đĩa đệm TPE, mark chịu nhiệt, phi 20 x 200 mm.Cái50
55Phễu thủy tinhĐường kính 7,5cm; Chất liệu thủy tinhCái7
56Pipet thủy tinh 2 vạch 1 mlThể tích: 1 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèmCái10
57Pipet thủy tinh 2 vạch 10 mlThể tích: 10 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèmCái10
58Pipet thủy tinh 2 vạch 15 mlThể tích: 15 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèmCái10
59Pipet thủy tinh 2 vạch 2 mlThể tích: 2 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèmCái10
60Pipet thủy tinh 2 vạch 20 mlThể tích: 20 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèmCái10
61Pipet thủy tinh 2 vạch 25 mlThể tích: 25 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèmCái10
62Pipet thủy tinh 2 vạch 3 mlThể tích: 3 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèmCái10
63Pipet thủy tinh 2 vạch 5 mlThể tích: 5 ml; Cấp chính xác “AS”, 2 vạch; Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt, kháng hóa chất; Bao gồm chứng nhận đi kèmCái10
64Buret 25 ml không màuBuret khóa PTFE 25ml, 1/20, loại ASCái1
65Buret 25 ml nâuBuret khóa PTFE 25ml, 1/20, loại AS, màu nâuCái1
66Bình tam giác có nhánh hút chân không 250mlThể tích 250 ml, vật liệu thủy tinhCái2
67Bình tam giác có nhánh hút chân không 500mlThể tích 500 ml, vật liệu thủy tinhCái2
68Chén bạch kim 30 mlThể tích 30 ml, vật liệu bạch kim ≥ 99,95%Bộ (nắp, chén)2
69Ống so màu Nessler 50 mlThể tích 50 ml, vật liệu thủy tinhCái10
70Ống so màu Nessler 25 mlThể tích 25 ml, vật liệu thủy tinhCái10

8.        Công cụ thí nghiệm

STTTên công cụMô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật.Đơn vị tínhSố lượng
1MicroPipet đơn kênh 500 – 5000 µlThể tích 1-5 ml, có thể hấp khử trùngCái1
2MicroPipet đơn kênh 1 – 10 mlThể tích 1-10 ml, có thể hấp khử trùngCái3
3MicroPipet đơn kênh 100 – 1000 µlThể tích 100 – 1000 µl, có thể hấp khử trùngCái1
4Dụng cụ trợ hút pipet điện tửĐiều khiển điện tử, cầm tay, thể tích hút 0,1-100mlCái3
5Curvet thủy tinh cho máy quang phổ UV-VisThạch anh, độ dài truyền quang: 1cmCặp1
6Xe đẩy hàng 2 bánhTải trọng ≥200kgCái2
7Xe đẩy hàng 4 bánhTải trọng ≥300kgCái2

9.        Thiết bị, máy móc thí nghiệm

STTTên thiết bịMô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật.Đơn vị tínhSố lượng
1Tủ sấy (loại chân không)Dung tích: 101 lít; Thang nhiệt độ sử dụng: nhiệt độ môi trường +5°C đến 200°C; Thang điều chỉnh áp suất: 5 mbar đến 1100mbar; Mức chân không cuối cùng cho phép là: 0.01 mbarChiếc1
2Hệ thống làm tinh khiết nướcCho nước tinh khiết có điện trở kháng >18MΩ-cm tại 25°C, công suất ≥2 lít/phútHệ thống1
3Máy rửa cột sắc ký lỏng cao áp≥ 2 kênh rửa đồng thờiBộ1

10.   Linh kiện bảo trì sửa chữa thiết bị, máy móc

STTTên linh kiện, vật tưĐặc điểm kỹ thuật cơ bảnThiết bị sử dụngĐơn vị tínhSố lượng
1Bộ bảo trì bộ phận bơm sắc kýPart Number: G1310-68741 Preventive Maintenance Kit 1260 Infinity/Infinity II Isocratic and Quaternary Pumps. Bộ gồm:
1. 01018-22707 Frit, PTFE, 5/pk:1
2. 5062-2484 Seal wash gasket, 6/pk: 0.33
3. 5063-6589 Piston seal, PTFE: 1
4. 5067-4728 Seal cap: 2
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 InfinityBộ1
2Bộ bảo trì bộ phận tiêm mẫu tự độngPart Number:G1313-68719
Preventive Maintenance Kit for 1200/1260 Infinity Series Autosampler (G1329B). Bộ gồm:
1. 0101-1416 Rotor seal, 2-position, 6-port injection valve, PEEK, 600 bar max: 1
2. 5063-6506 Finger caps 15/pk: 1
3. 5063-6589 Piston seal, PTFE: 1
4. G1313-87201 Needle assembly, for G1313A, G1329A/B autosampler: 1
5. G1329-87017 Needle seat, PEEK, 0.17 mm ID capillary: 1
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 InfinityBộ1
3Bộ dây dung môi cho bơm 4 kênhPart Number:5067-4601 Solvent tubing kit for 4-channel solvent selectionHệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 InfinityBộ1
4Bộ dây mao quản cho bộ phận gia nhiệtPart Number: G1316-68708 Column Selection Valve Capillary Kits for HPLC. Bộ gồm: Includes two 0.17 x 180 mm 1/16 inch male to male capillaries and three 0.17 x 90 mm 1/16 inch male to male capillaries, used with 1100, 1200 and 1260 Infinity liquid chromatography systemsHệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 InfinityBộ1
5Fowcells cho bộ phận phát hiệnPart Number:G1315-60022 Flow Cells for HPLC, Flow cell, standard, RFID tag, 10 mm, 13 µL, 120 bar,. for Agilent G1315C/D, G1365C/D diode array multiple wavelength detectorsHệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 InfinityChiếc1
6Bộ phận kết nối cột sắc ký 105mmPart Number:5067-6166 Quick Connect & Quick Turn Fittings for HPLC, InfinityLab Quick Connect Fitting assembly with pre-fixed 0.17 x 105mm capillary. Assembly includes Quick Connect fitting with pre-fixed stainless steel capillary and Swagelok fitting. Compatible with InfinityLab LC instruments.Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 InfinityChiếc1
7Bộ phận kết nối cột sắc ký 280mmPart Number:5067-6169 Quick Connect & Quick Turn Fittings for HPLC, InfinityLab Quick Connect Fitting assembly with pre-fixed 0.17 x 280 mm capillary. Assembly includes Quick Connect fitting with pre-fixed stainless steel capillary and Swagelok fitting. Compatible with InfinityLab LC instruments.Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 InfinityChiếc1
8Điện cực hệ thống chuẩn độ điện thếĐiện cực Axit / bazơ, phù hợp kết nối với hệ thống Mettler Toledo Titrator Excellence T50Hệ thống chuẩn độ điện thếChiếc1
9Bóng đèn máy quang phổ UV-VisPhù hợp thay thế đèn cho máy quang phổ hấp thu UV – Vis 2 chùm tia Jasco V – 650Máy quang phổ UV-VisChiếc1
10Bảng mạch màng hình máy độ hòa tanPhù hợp thay thế màng hình hiển thị của máy đo độ hòa tan Erweka DT 700 LHMáy đo độ hòa tan Erweka DT 700 LHChiếc1
11Bộ hút mẫu tự động máy hòa tanPhù hợp kết hợp với máy đo độ hòa tan Erweka DT 700 LHMáy đo độ hòa tan Erweka DT 700 LHBộ1
12Dây curoa máy độ hòa tanPhù hợp thay thế dây curoa của máy đo độ hòa tan Erweka DT 700 LHMáy đo độ hòa tan Erweka DT 700 LHChiếc1

11.   Dịch vụ hiệu chuẩn

STTTên thiết bịModelHãng sản xuấtĐơn vị tínhSố lượngGhi chú
1Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC – PDA1260 Infinity
(Detector: 1260 DAD VL|G1315D;
Auto Sampler: 1260 ALS|G1329B;
Column Oven: 1260 TCC|G1316A;
Pump: 1260 Quat Pump VL|G1311C)
AgilentBộ1Hệ thống bơm:
– Độ đúng tốc độ dòng
– Độ đúng gradient
Bộ phận tiêm mẫu
– Độ lặp lại thể tích tiêm
– Độ đúng thể tích tiêm
– Tuyến tính thể tích tiêm
– Carry over
Buồng cột:
– Độ ổn định nhiệt độ: 20, 30, 45 ℃
– Độ đúng nhiệt độ cột: 20, 30, 45 ℃
Đầu dò DAD:
– Độ nhiễu
– Độ trôi
– Độ đúng bước sóng
– Tính tuyến tính
– Độ lập lại của tính hiệu đo
2Máy quang phổ hấp thu UV – Vis 2 chùm tiaV – 650JascoChiếc1– Độ phẳng đường nền
– Độ ổn định
– Độ đúng bước sóng
– Độ chính xác bước sóng
– Cốc đo
– Giới hạn ánh sáng lạc
– Độ phân giải
– Độ đúng độ hấp thu
3Máy đo độ hòa tanDT 700 LHErwekaChiếc1– Trạng thái cân bằng
– Tính hướng tâm 6 cốc hòa tan
– Độ sâu giỏ quay/cánh khuấy
– Độ rung lắc
– Tốc độ quay: 50, 100, 150 vòng/phút
– Đồng hồ thiết bị
– Nhiệt độ môi trường cốc hòa tan
– Đánh giá hiệu năng giỏ quay/cánh khuấy
4Máy đo độ rãZT31ErwekaChiếc1– Đồng hồ thiết bị
– Nhiệt độ môi trường cốc hòa tan
– Biên độ dao động giỏ
– Tần số dao động giỏ
5Hệ thống chuẩn độ điện thếT50Mettler ToledoHệ thống1– Buret
– Điện cực: DGi 111-SC; DMi 140-SC; DMi 141-SC
– Độ chính xác
– Tính tuyến tính
– Độ đúng
6Cân kỹ thuật 2 số lẻMS3002S/01Mettler ToledoChiếc1– Tải trọng lệch tâm
– Độ lặp lại
– Độ tuyến tính
– Độ hồi sai
– Độ đúng
– Độ không đảm bảo đo
7Bể điều nhiệtLWB-122DLabTechChiếc12 điểm nhiệt: 60, 95 ℃
8Tủ sấyUN110MemmertChiếc11 điểm nhiệt: 105 ℃
9Máy đo PH3510JenwayChiếc1– Hiệu suất điện cực
– Độ ổn định
– Độ chính xác
– Độ đúng thang đo pH
– Độ đúng thang đo nhiệt độ
– Sự bù nhiệt
10Cân phân tích 4 số lẻPR244/EOhausChiếc1– Tải trọng lệch tâm
– Độ lặp lại
– Độ tuyến tính
– Độ hồi sai
– Độ đúng
– Độ không đảm bảo đo
11Nồi hấp tiệt trùngST 3028DixonsChiếc1Kiểm định
12Nồi hấp tiệt trùngHVA-110HirayamaChiếc1Kiểm định
13Máy lắc cách thủy1217 – 2EShellabChiếc12 điểm nhiệt: 60, 95 ℃
14Tủ ấmIFA-110-8ESCOChiếc11 điểm nhiệt: 32 ℃
15Máy đo tỷ trọngDensito 30PMettler ToledoChiếc1 
16Máy đo điểm chảyIA 9100ElectrothermalChiếc1 
17Tủ an toàn sinh học cấp 2SC2-4A1ESCOChiếc1 
18Máy đo độ dẫnAD 31 EC/TDSADWAChiếc1– Độ ổn định
– Độ nhiệt
– Độ sai số
– Độ lặp
19Micropipet Labopette Hirschmann1-10 mlHirschmannChiếc1 
20Micropipet Labopette Hirschmann100-1000 µlHirschmannChiếc2 
21Micropipet Labopette Hirschmann20-200 µlHirschmannChiếc2 
22Micropipet Labopette Hirschmann500-5000 µlHirschmannChiếc2 
23Quả cân chuẩn E2 200g200gMettler ToledoCặp1 
24Quả cân chuẩn F1 1g1gQuatest 3Chiếc1 
25Nhiệt kết điện tửHanna checktemp 1HannaChiếc22 điểm nhiệt: 2, 8 ℃
26Nhiệt ẩm kế cơAnymetreAnymetreChiếc63 điểm nhiệt: 20, 25, 30 ℃
27Buret 25 ml 1/20 AS25 ml 1/20 ASĐứcChiếc4 

12.   Dịch vụ bảo trì

Bảo trì 01 lần và hỗ trợ kỹ sư kiểm tra, sữa chữa khi thiết có vấn đề (không bao gồm linh kiện thay thế) trong vòng 12 tháng kể từ khi ký hợp đồng danh mục sau:

STTTên thiết bịModelHãng sản xuấtĐơn vị tínhSố lượng
1Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC – PDA1260 Infinity
(Detector: 1260 DAD VL|G1315D;
Auto Sampler: 1260 ALS|G1329B;
Column Oven: 1260 TCC|G1316A;
Pump: 1260 Quat Pump VL|G1311C)
AgilentBộ1
2Máy quang phổ hấp thu UV – Vis 2 chùm tiaV – 650JascoChiếc1
3Máy đo độ hòa tanDT 700 LHErwekaChiếc1
4Máy đo độ rãZT31ErwekaChiếc1
5Hệ thống chuẩn độ điện thếT50Mettler ToledoChiếc1
6Cân kỹ thuật 2 số lẻMS3002S/01Mettler ToledoChiếc1
7Bể điều nhiệtLWB-122DLabTechChiếc1
8Tủ sấyUN110MemmertChiếc1
9Máy đo PH3510JenwayChiếc1
10Cân phân tích 4 số lẻPR244/EOhausChiếc1
11Nồi hấp tiệt trùngST 3028DixonsChiếc1
12Nồi hấp tiệt trùngHVA-110HirayamaChiếc1
13Máy lắc cách thủy1217 – 2EShellabChiếc1
14Tủ ấmIFA-110-8ESCOChiếc1
15Máy đo tỷ trọngDensito 30PMettler ToledoChiếc1
16Máy đo điểm chảyIA 9100ElectrothermalChiếc1
17Tủ an toàn sinh học cấp 2SC2-4A1ESCOChiếc1
18Máy ly tâmEBA 20HettichChiếc1
19Tủ lạnh sâuMDF-193SANYOChiếc1
20Máy đo vòng vô khuẩnHaloes CaliperIULChiếc1

13.   Dịch vụ đánh giá giám sát duy trì phòng kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

STTNội dung được đánh giá
  1        Tình trạng thiết lập và duy trì hệ thống quản lý của phòng thí nghiệm
  2        Tính khách quan và bảo mật của hệ thống
  3        Hoạt động đánh giá nội bộ và xem xét lãnh đạo
  4        Cơ cấu tổ chức
  5        Hồ sơ thiết bị/liên kết chuẩn đo lường
  6        Hồ sơ nhân sự quản lý và labo
  7        Hồ sơ đảm bảo chất lượng
  8        Hồ sơ thiết bị
  9        Hồ sơ mua sắm
10       Hồ sơ tiện nghi và điều kiện môi trường
11       Hồ sơ kỹ thuật của các labo

Công ty vui lòng cung cấp báo giá theo mẫu phụ lục đính kèm.

2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt, thực hiện: Tòa nhà Trung tâm Kiểm nghiệm, Kiểm soát bệnh tật (CDC) – tầng 4, 315, QL1, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh, TP. Mỹ Tho.

3. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 01 tháng kể từ hợp đồng có hiệu lực.

4. Dự kiến về các khoản điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: ghi rõ tỷ lệ tạm ứng, thanh toán hợp đồng và các điều kiện tạm ứng thanh toán.

5. Giá chào là đồng Việt Nam đã bao gồm thuế, lệ phí, và tất cả các chi phí (vận chuyển, lưu kho, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chi phí ủy thác xuất nhập khẩu, chuyển giao công nghệ (nếu có)…

Trân trọng kính chào.

Copyright 2023 © Bản quyền nội dung thuộc toàn quyền sở hữu của Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Tiền Giang

Created by Võ Minh Thắng