1 | MA001 | Hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC – PDA Agilent 1260 Infinity | 1 | 6 tháng/lần | 12 tháng/lần | Kiểm tra, bảo trì thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện: kiểm tra điện thế nguồn cắm điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ máy: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn. – Vệ sinh bơm hút pha động, đầu nấm trong chai pha động. – Kiểm tra năng lượng đèn, số giờ sử dụng đèn. – Vệ sinh bộ phận tiêm mẫu. – Kiểm tra, vệ sinh detector. – Kiểm tra, vệ sinh buồng điều nhiệt cột. – Sau khi vệ sinh, tiến hành hiệu chuẩn thiết bị Hiệu chuẩn các thông số: – Hệ thống bơm: hiệu chuẩn thông số độ đúng tốc độ dòng, Gradient bộ trộn dung môi. – Bộ phận tiêm mẫu: Độ lặp thể tích tiêm; Độ đúng thể tích tiêm; Tuyến tính thể tích tiêm; Kiểm tra Carry Over của bộ tiêm; Độ đúng nhiệt độ buồng tiêm mẫu – Detector: Độ lặp của tín hiệu; Tuyến tính tín hiệu đèn; Độ đúng bước sóng; Kiểm tra Noise-Drift – Bộ ổn nhiệt buồng cột: Độ đúng, độ ổn định nhiệt độ buồng cột * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
2 | MA002 | Máy quang phổ hấp thu UV – Vis 2 chùm tia Jasco V650 | 1 | 6 tháng/lần | 12 tháng/lần | Kiểm tra, bảo trì thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ máy, khoang đo: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, vệ sinh khoang đo. – Kiểm tra, vệ sinh bo mạch điện tử, khoang tản nhiệt. – Kiểm tra hệ thống quang học: Kiểm tra các thông số trên phần mềm, nếu có bất thường tháo vỏ máy kiểm tra hệ thống quang học, vệ sinh nếu cần thiết. – Kiểm tra năng lượng đèn, đánh giá tình trạng hoạt động của đèn để có kế hoạch dự trù sẵn: Kiểm tra trên phần mềm thiết bị. – Sau khi vệ sinh, tiến hành hiệu chuẩn thiết bị Hiệu chuẩn các thông số: – Kiểm tra độ phẳng đường nền – Kiểm tra cốc đo – Kiểm tra độ đúng bước sóng – Kiểm tra giới hạn ánh sáng lạc – Kiểm tra độ ổn định. – Kiểm tra độ phân giải. – Bước sóng: (200-800)nm – Tính toán và công bố Độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
3 | MA003 | Máy đo độ hòa tan Erweka DT 700 | 1 | 6 tháng/lần | 12 tháng/lần | Kiểm tra, bảo trì thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ máy: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn. – Kiểm tra, vệ sinh bo mạch điện tử, khoang tản nhiệt. – Kiểm tra, bảo dưỡng các trục động cơ, trục nâng hạ máy. – Vệ sinh: bể điều nhiệt, đường ống tuần hoàn nước, sensor đo tốc độ dòng nước: Dùng khăn, chổi lông vệ sinh sạch bể chứa và thay nước mới. – Kiểm tra các giắc cắm, dây điện, dây sensor: Kiểm tra các giắc cắm xem có bị lỏng trong quá trình sử dụng hay không. Kiểm tra dây điện, dây sensor có bị gập, đứt gãy hay bị chuột cắn hay không. – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng, tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: *Hiệu chuẩn phần cơ: – Kiểm tra cân bằng của thiết bị. – Kiểm tra tính hướng tâm của từng cốc hòa tan. – Kiểm tra độ sâu của cánh khuấy. – Kiểm tra độ rung lắc của cánh khuấy. – Kiểm tra tốc độ quay. – Kiểm tra đồng hồ của thiết bị – Kiểm tra nhiệt độ môi trường trong cốc thử. * Đánh giá hiệu năng: bằng viên chuẩn: cho cánh khuấy, giỏ quay * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
4 | MA005 | Hệ thống chuẩn độ điện thế Mettler Toledo T50 | 1 | Mỗi lần sử dụng + 3 tháng/lần | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ máy: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn – Kiểm tra, vệ sinh bo mạch, các phím bấm trên máy. – Kiểm tra các giắc nối ( điện cực, nguồn điện…). – Súc rửa buret và hệ thống dẫn. – Kiểm tra, vệ sinh điện cực (thay thế dung dịch bảo quản bên trong và bên ngoài điện cực nếu cần thiết): Kết nối điện cực với máy và kiểm tra, thay thế dung dịch bảo quản bên trong và bên ngoài điện cực định kỳ. – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị, tiến hành hiệu chuẩn thiết bị Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Kiểm tra đo lường Buret 10 ml. – Kiểm tra điện cực (DGi 111-SC; DMi 140-SC; DMi 141-SC). – Sai số hệ thống. – Độ thu hồi. – Độ lặp lại. – Tính tuyến tính. * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
5 | MA009 | Cân kỹ thuật 2 số lẻ Mettler Toledo MS3002S/01 NewClassic MF | 1 | Hàng tuần | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Kiểm tra tải trọng lệch tâm. – Kiểm tra độ lặp. – Kiểm tra tính tuyến tính. – Kiểm tra độ hồi sai của cân. – Kiểm tra độ đúng. * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
6 | MA010 | Bể điều nhiệt LabTech LWB-122D | 1 | 12 tháng/lần | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định. – Nhiệt độ: 60 ℃; 95 ℃ * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
7 | MA015 | Tủ sấy Memmert UN110 | 1 | Khi sử dụng | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt. – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định. – Nhiệt độ: 80 ℃; 85 ℃; 100 ℃; 105 ℃. * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
8 | MA016 | Máy đo PH Jenway 3510 | 1 | Kiểm tra hằng ngày; bảo trì hằng tuần | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Kiểm tra các giắc nối (điện cực, nguồn điện): Kiểm tra bằng mắt thường – Kiểm tra, vệ sinh điện cực (thay thế dung dịch bảo quản bên trong và bên ngoài điện cực nếu cần thiết): Kết nối điện cực với máy và kiểm tra, thay thế dung dịch bảo quản bên trong và bên ngoài điện cực. – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Kiểm tra độ đúng, độ lặp thang đo pH: 4,01 – 7,00 – 9,21. – Độ đúng, độ lặp lại của thang đo nhiệt độ: 20, 25, 30 ºC. – Kiểm tra độ ổn định. – Kiểm tra bù nhiệt của máy tại: 40 ºC * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
9 | MA018 | Cân phân tích 4 số lẻ Ohaus PR224/E | 1 | Hàng ngày | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Kiểm tra các giắc nối (điện cực, nguồn điện): Kiểm tra bằng mắt thường – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Kiểm tra tải trọng lệch tâm. – Kiểm tra độ lặp. – Kiểm tra tính tuyến tính. – Kiểm tra độ hồi sai của cân. – Kiểm tra độ đúng. * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
10 | MA022 | Bể điều nhiệt tuần hoàn lạnh Lauda RA 12 | 1 | 12 tháng/lần | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định. – Nhiệt độ: 20 ℃ * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
11 | MA023 | Bếp cách thủy Memmert WTB24 | 1 | 12 tháng/lần | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định. – Nhiệt độ: 60 ℃, 95 ℃ * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
12 | MB001 | Nồi hấp tiệt trùng Dixons ST3028 | 1 | Khi sử dụng | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt. – Kiểm tra, vệ sinh các van và áp kế. – Vệ sinh, kiểm tra độ toàn vẹn của gioăng cao su. – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Kiểm định: Mối hàn, đồng hồ áp suất, van an toàn. – Thẩm định hiệu năng nồi hấp (Đánh giá sự phân bố nhiệt trong nồi hấp, Đánh giá sự thâm nhập của nhiệt trong nồi hấp, Đánh giá khả năng tiệt trùng) Nhiệt độ: 121 ℃ * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
13 | MB002 | Máy lắc cách thủy Shellab 1217 – 2E | 1 | 12 tháng/lần | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt. – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định, biến động tổng thể. – Nhiệt độ: 40 ℃; 45 ℃; 80 ℃ * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
14 | MB005 | Nồi hấp tiệt trùng Hirayama HVA-110 | 1 | Khi sử dụng | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt. – Kiểm tra, vệ sinh các van và áp kế. – Vệ sinh, kiểm tra độ toàn vẹn của gioăng cao su. – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Kiểm định: Mối hàn, đồng hồ áp suất, van an toàn. – Thẩm định hiệu năng nồi hấp (Đánh giá sự phân bố nhiệt trong nồi hấp, Đánh giá sự thâm nhập của nhiệt trong nồi hấp, Đánh giá khả năng tiệt trùng) Nhiệt độ: 121 ℃ * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
15 | MB006 | Tủ ấm ESCO IFA 110-8 | 1 | Khi sử dụng | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt. – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định. – Nhiệt độ: 30 ℃; 35 ℃; 37 ℃; 42 ℃; 44 ℃. * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
16 | MB007 | Tủ cấy ESCO SC2-4A1 | 1 | 6 tháng/lần | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Kiểm tra, vệ sinh sàn làm việc, khoang làm việc bên trong. – Kiểm tra, vệ sinh, các phím bấm, cài đặt trên máy: Dùng chổi lông mềm sạch vệ sinh bụi bẩn, kiểm tra độ nhạy các phím bấm – Kiểm tra vệ sinh đèn chiếu sáng, đèn cực tím, màng lọc Hepa, hệ thống quạt. – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: 1.Đo tiểu phân 2.Đo tiếng ồn 3.Đo độ rọi ánh sáng trắng 4.Đo cường độ tia UV 5.Kiểm tra hướng dòng khí 6.Kiểm tra tốc độ gió 7.Kiểm tra tốc độ gió tại cửa làm việc 8.Kiểm tra tính toàn vẹn của HEPA. 9.Kiểm tra thời gian phục hồi 10.Kiểm tra dòng di chuyển của không khí 11.Lấy mẫu vi sinh vật bằng máy lấy mẫu không khí | Quý III/2025 |
17 | MB009 | Máy đo vòng vô khuẩn IUL Haloes Caliper | 1 | 12 tháng/lần | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: -Kiểm tra nguồn điện: Sử dụng đồng hồ đo nguồn điện kiểm tra điện thế nguồn cắm điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ bên trong và bên ngoài thiết bị, các giá đỡ, dây nguồn: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch. – Kiểm tra, vệ sinh, các phím bấm, cài đặt trên máy: Dùng chổi lông mềm sạch vệ sinh bụi bẩn, kiểm tra độ nhạy các phím bấm. – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng, tiến hành kiểm tra lại hoạt động của thiết bị (các phím bấm, chức năng gia nhiệt, chức năng thời gian, hẹn giờ và hiển thị).- Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Đo: 0.000 mm – Đo: 5,000 mm – Đo: 10,000 mm – Đo: 15,000 mm – Đo: 20,25,30,35mm | Quý III/2025 |
18 | MB011 | Tủ ấm Memmert IN110plus | 1 | Khi sử dụng | 12 tháng/lần | Bảo trì, kiểm tra thiết bị: – Kiểm tra nguồn điện, kiểm tra nối đất. – Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ thân, vỏ: Dùng khăn sạch và cồn lau sạch vỏ ngoài thiết bị, dây nguồn, chỉnh thăng bằng cân. Kiểm tra độ nhạy của các phím chức năng. – Kiểm tra, vệ sinh bộ phận gia nhiệt. – Sau khi vệ sinh, bảo dưỡng cân thì tiến hành hiệu chuẩn thiết bị. Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Xác định độ chính xác của thiết bị tại các nhiệt độ yêu cầu (giá trị cài đặt, giá trị chỉ thị, giá trị chuẩn, số hiệu chính, độ không đảm bảo đo); xác định độ đồng đều, độ ổn định. – Nhiệt độ: 30 ℃; 35 ℃; 37 ℃; 42 ℃; 44 ℃ * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
19 | MA006 | Máy đo độ dẫn điện Adwa AD 31 EC/TDS | 1 | | 12 tháng/lần | Hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo các thông số: – Kiểm tra độ chính xác – Kiểm tra độ ổn định – Hiệu chuẩn độ dẫn điện 1.0 – 5.0 µcm-1. * Tính toán và công bố độ không đảm bảo đo. Yêu cầu năng lực của đơn vị thực hiện: có chứng chỉ công nhận theo tiêu chuẩn GLP và ISO 17250 | Quý III/2025 |
20 | | Buret 25 ml 1:20 AS | 4 | | 12 tháng/lần | Kiểm tra độ đúng, độ chính xác; độ không đảm bảo đo | Quý III/2025 |
21 | | Buret 25 ml 1:10 AS | 2 | | 12 tháng/lần | Kiểm tra độ đúng, độ chính xác; độ không đảm bảo đo | Quý III/2025 |
22 | MC007 | Hirschmann Micropipet labopette 100-1000 μL | 1 | | 12 tháng/lần | Kiểm tra độ đúng, độ chính xác; độ không đảm bảo đo | Quý III/2025 |
23 | | Hirschmann Micropipet labopette 20-200 μL | 4 | | 12 tháng/lần | Kiểm tra độ đúng, độ chính xác; độ không đảm bảo đo | Quý III/2025 |
24 | MD001 | Quả cân chuẩn 1g Quatest 3 1g F1 | 1 | | 12 tháng/lần | Sai lệch so với khối lượng danh nghĩa | Quý III/2025 |
25 | MD002 | Quả cân chuẩn 200g Metttle Toledo 200g E2 | 1 | | 12 tháng/lần | Sai lệch so với khối lượng danh nghĩa | Quý III/2025 |
26 | MD004 | Nhiệt kế – ẩm kế cơ Anymetre TH600B | 1 | | 12 tháng/lần | Kiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại: Nhiệt độ: 23 ℃; 27 ℃ Độ ẩm: 50 %; 75 % | Quý III/2025 |
27 | MD005 | Nhiệt kế – ẩm kế cơ Anymetre TH600B | 1 | | 12 tháng/lần | Kiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại: Nhiệt độ: 20 ℃; 30 ℃ Độ ẩm: 50 %; 75 % | Quý III/2025 |
28 | | Đồng hồ đo nhiệt độ hiện số HANNA-ROMANIA CheckTemp 1 | 2 | | 12 tháng/lần | Kiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại: Nhiệt độ: 20 ℃; 30 ℃ Độ ẩm: 50 %; 75 % | Quý III/2025 |
29 | MD007 | Nhiệt kế – ẩm kế cơ Anymetre TH603 | 1 | | 12 tháng/lần | Kiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại: Nhiệt độ: 23 ℃; 27 ℃ Độ ẩm: 50 %; 70 % | Quý III/2025 |
30 | MD008 | Nhiệt kế – ẩm kế cơ Anymetre TH603 | 1 | | 12 tháng/lần | Kiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại: Nhiệt độ: 23 ℃; 27 ℃ Độ ẩm: 50 %; 85 % | Quý III/2025 |
31 | MD009 | Nhiệt kế – ẩm kế cơ Anymetre TH600B | 1 | | 12 tháng/lần | Kiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại: Nhiệt độ: 18 ℃; 27 ℃ Độ ẩm: 50%; 75 % | Quý III/2025 |
32 | MD010 | Nhiệt kế – ẩm kế cơ Anymetre TH600B | 1 | | 12 tháng/lần | Kiểm tra độ chính xác: Độ không đảm bảo đo, số hiệu chính tại: Nhiệt độ: 20 ℃; 30 ℃ Độ ẩm: 50 %; 75 % | Quý III/2025 |