Về tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ kiểm tra chất lượng thuốc, mỹ phẩm 6 tháng đầu năm 2024
NỘI DUNG | ĐVT | NĂM 2024 Kế hoạch 705 mẫu | NĂM 2023 Kế hoạch 700 mẫu | ||||
Thực hiện trong 6 tháng đầu năm | Cộng dồn | Tỷ lệ (%) | Thực hiện trong 6 tháng đầu năm | Cộng dồn | Tỷ lệ (%) | ||
Tổng số mẫu | Mẫu | 434 | 435 | 61,70 | 267 | 267 | 38,14 |
– Mẫu đạt chất lượng | Mẫu | 434 | 435 | 61,70 | 267 | 267 | 38,14 |
– Mẫu không đạt chất lượng | Mẫu | 00 | 00 | 0,00 | 00 | 00 | 0,00 |
Nội dung | Ngày/tháng/năm | Số lượng (mẫu) | Địa bàn lấy mẫu | Số cơ sở lấy mẫu | Ghi chú |
1. Tồn đầu năm | 01 | TX. Cai Lậy | Lấy mẫu theo CV 4950/SYT-NVYD, Yc: KLTC, gửi VKNT TP.HCM | ||
2. Số mẫu lấy | 465 | 128 | |||
2.1 Mẫu tân dược | 07/12/2023 | 38 | TP. Mỹ Tho | ||
02/01/2024 | 29 | TP. Mỹ Tho | |||
22/01/2024 | 21 | TP. Mỹ Tho | |||
15/02/2024 | 13 | TP. Mỹ Tho | |||
21/02/2024 | 17 | TP. Mỹ Tho | |||
27/02/2024 | 14 | TP. Mỹ Tho, H Chợ Gạo | |||
28/02/2024 | 02 | TP. Mỹ Tho | |||
14/3/2024 | 24 | H. Châu Thành | |||
26/3/2024 | 31 | H. Châu Thành | |||
10/4/2024 | 51 | H. Gò Công Đông; TX Gò Công | |||
03/5/2024 | 48 | H. Gò Công Đông; TX Gò Công | |||
2.2 Mẫu Đông dược | 07/12/2023 | 03 | TP. Mỹ Tho | ||
11/12/2023 | 12 | TP. Mỹ Tho | |||
02/01/2024 | 12 | TP. Mỹ Tho | |||
09/01/2024 | 02 | TP. Mỹ Tho | QĐ 02/QĐ-TTS 08/01/2024 | ||
11/01/2024 | 03 | TX. Cai Lậy | |||
16/01/2024 | 04 | H. Chợ Gạo | |||
18/01/2024 | 01 | TP. Mỹ Tho | |||
22/01/2024 | 02 | H. Châu Thành | |||
15/02/2024 | 08 | TP. Mỹ Tho | |||
21/02/2024 | 03 | TP. Mỹ Tho | |||
14/3/2024 | 01 | H. Châu Thành | |||
26/3/2024 | 10 | H. Châu Thành | |||
10/4/2024 | 15 | H. Gò Công Đông; TX Gò Công | |||
03/5/2024 | 12 | H. Gò Công Đông; TX Gò Công | |||
2.3 Mẫu mỹ phẩm | 16/01/2024 | 20 | TP. Mỹ Tho | ||
28/02/2024 | 20 | TP. Mỹ Tho | |||
14/3/2024 | 25 | TP. Mỹ Tho | |||
16/5/2024 | 24 | TP. Mỹ Tho | |||
3. Số mẫu gửi | 17 | ||||
4. Tồn cuối quý | 30/05/2024 | 49 | |||
5. Tổng thực hiện | 01/12/2023-30/5/2024 | 434 |