Yêu cầu báo giá Hóa chất thí nghiệm năm 2024 (Gia hạn và cập nhật)

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Hóa chất thí nghiệm năm 2024 (Gia hạn và cập nhật)

Kính gửi: Các nhà sản xuất và cung cấp

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm đã phát hành Yêu cầu báo giá số 217/TB-TTKN ngày 22/04/2024, tuy nhiên cho đến ngày 04/5/2024 Trung tâm vẫn chưa nhận đủ số báo giá để làm tham khảo cho hàng hóa làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà cung cấp Hóa chất phục vụ thí nghiệm, kiểm nghiệm năm 2024. Trung tâm có nhu cầu tiếp nhận báo giá theo nội dung sau đâu:

I. Thông tin đơn vị yêu cầu báo giá

1. Đơn vị yêu cầu báo giá:

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

– Họ tên: Võ Minh Thắng

– Chức vụ: Nhân viên

– Số điện thoại: 0382875797

3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

Tiếp nhận báo giá qua một trong hai cách thức sau:

– Bảng báo giá bản chính có mộc đỏ và chữ ký gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – số 107 Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

– Nhận qua Email: [email protected] (file scan pdf của bản chính báo giá có mộc đỏ và chữ ký)

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá

– Từ 08 giờ 00 ngày 08 tháng 04 năm 2024 đến trước 16 giờ 00 ngày 19 tháng 05 năm 2024

– Các báo giá nhận sau thời điểm trên sẽ không được xem xét.

5. Thời hạn hiệu lực của báo giá:

– Bảng báo giá phải có hiệu lực kể từ ngày báo giá đến hết ngày 31/12/2024.

II. Nội dung yêu cầu báo giá

1. Danh mục hàng hóa

1.1. Hóa chất dạng rắn

STT

Danh mục

Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật.

Số lượng/Khối lượng

Quy cách đề xuất

1

2- naphtol

Mã CAS: 135-19-3; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 50g

2

AgNO3

Mã CAS: 7761-88-8; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 100g

3

Amino pyrazolon

Mã CAS: 83-07-8; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 100g

4

Amonium thiocyanate

Mã CAS: 1762-95-4; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 500g

5

Cetrimid

Mã CAS: 8044-71-1; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 500g

6

Cobal nitrat

Mã CAS: 10026-22-9; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 100g

7

Acid picric

Mã CAS: 88-89-1; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 250g

8

Acid sulfanilic

Mã CAS: 121-57-3; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 100g

9

Acid tricloracetic

Mã CAS: 76-03-9; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 500g

10

Dimethyl amino benzaldehyd

Mã CAS: 100-10-7; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 25g

11

Ninhydrin

Mã CAS: 485-47-2; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 10g

12

Trypsin

Mã CAS:
9002-07-7; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 100g

13

Triethyl amin HCL

Mã CAS: 554-68-7; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 250g

14

Thủy ngân nitrat

Mã CAS: 7783-34-8; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 250g

15

Kẽm

Mã CAS: 7440-66-6; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 500g

16

Ure

Mã CAS: 57-13-6; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 500g

17

Sodium sulfide hydrate

Mã CAS: 27610-45-3; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 500g

18

Sodium hydroxide (NaOH)

Mã CAS: 1310-73-2; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1000g

19

Natri 1-hexan sulfonat

Mã CAS: 2832-45-3; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 25g

20

Disodium hydrogen phosphat

Mã CAS: 7558-79-4; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1000g

21

Sodium nitroprusiside dihydrat
(Sodium pentacyanonitrpsyl ferrate III )

Mã CAS: 13755-38-9; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 25g

22

Natri clorid

Mã CAS: 7647-14-5; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1000g

23

Natri nitrit

Mã CAS: 7632-00-0; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 500g

24

Natri nitrat

Mã CAS: 7631-99-4; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 500g

25

Natri thiosulfat

Mã CAS: 7772-98-7; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1000g

26

Postassium dihydrogen phosphate

Mã CAS: 7778-77-0; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1000g

27

Di postassium hydrogen phosphate

Mã CAS: 7758-11-4; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1000g

28

Sodium periodat

Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 100g

29

4-aminobenzoic acid

Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 100g

30

Pyrocatechol

Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 100g

31

Đỏ metyl

Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 25g

 

1.2. Hóa chất dạng lỏng

STT

Danh mục

Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật.

Số lượng/Khối lượng

Quy cách đề xuất

1

Ethanol tuyệt đối

Mã CAS: 64-17-5; tinh khiết phân tích, chứa không ít hơn 99,5% (tt/tt) C2H5OH, Merck hoặc tương đương

01

Chai 2,5 Lít

2

Cloroform

Mã CAS: 67-66-3; tinh khiết phân tích

01

Chai 2,5 Lít

3

Methanol

Mã CAS: 67-56-1; tinh khiết phân tích, dùng cho HPLC, đạt tiêu chuẩn HPLC – Gradient Grade

01

Chai 4 Lít

4

Acid hydroclorid

Mã CAS: 7647-01-0; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1 Lít

5

Acetonitril

Mã CAS: 75-05-8; tinh khiết phân tích, dùng cho HPLC, đạt tiêu chuẩn HPLC Gradient Grade

01

Chai 4 Lít

6

Ether/Diethylether/Ether ethylic

Mã CAS: 60-29-7; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 2,5 Lít

7

Ether dầu hỏa (40-60)

Mã CAS: 8032-32-4; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 2,5 Lít

8

Amoniac đậm đặc

Mã CAS: 1336-21-6; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1 Lít

9

Dicloromethan

Mã CAS: 75-09-2; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 2,5 Lít

10

Acid acetic

Mã CAS: 64-19-7; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 2,5 Lít

11

Iod 0.05M[0.1N]

Mã CAS: 7553-56-2; Merck hoặc tương đương, nồng độ 0.05M, (0.1N) [1LT]

01

Chai 1 Lít

12

Acid phosphoric/ortho-Phosphoric acid

Mã CAS: 7664-38-2; tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1 Lít

13

Triethyl amin

Mã CAS: 121-44-8; tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1 Lít

14

n-Hexan

Mã CAS: 110-54-3; tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 2,5 Lít

15

Ethyl acetat

Mã CAS: 141-78-6; tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 2,5 Lít

16

Acid Sulfuric

Mã CAS: 7664-93-9; tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 2,5 Lít

17

2-propanol

Mã CAS: 67-63-0; tinh khiết phân tích, dùng cho HPLC

01

Chai 4 Lít

18

n-butanol

Mã CAS: 71-36-3; tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1 Lít

19

Toluen

Mã CAS: 108-88-3; tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 4 Lít

20

Methyl isobutyl ceton

Mã CAS: 108-10-1; tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 2,5 Lít

21

Aceton

Mã CAS: 67-64-1; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 2,5 Lít

22

Dimethyl sulfoxid

Mã CAS: 67-68-5; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1 Lít

23

Tetra hydrofuran

Mã CAS: 109-99-9; tinh khiết phân tích, dùng cho HPLC

01

Chai 4 Lít

24

Nước Brom

Mã CAS: 7726-95-6; tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 0,5 Lít

25

Anilin

Mã CAS: 62-53-3; tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1 Lít

26

Formaldehyd

Mã CAS: 50-00-0; tinh khiết phân tích, chứa ≥34% CH2O, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1 Lít

27

Hydrogen peroxyd

Mã CAS: 7722-84-1; tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1 Lít

28

Natri thiosulfat 0.1N

Mã CAS: 7772-98-7; Dung dịch chuẩn độ

01

Chai 1 Lít

29

Ethanol tuyệt đối Việt Nam

Mã CAS: 64-17-5; tinh khiết phân tích, chứa không ít hơn 99,5% (tt/tt) C2H5OH

01

Chai 1 Lít

30

Nước cất

Nước cất 2 lần phù hợp chuyên luận nước cất tại Dược điển Việt Nam V

01

1 lít

32

Dung dịch chuẩn Sodium arsenite 0,1N

Dung dịch chuẩn độ, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1 lít

33

Ethanol 96%

Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1 lít

 

1.3. Hóa chất phục vụ nuôi cấy vi sinh vật

STT

Danh mục

Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật.

Số lượng/Khối lượng

Quy cách đề xuất

1

Đệm natri clorid-pepton pH 7,0 (Buffered sodium chloride-peptone solution pH 7)

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật.
Công thức:
Kali dihydrophosphat: 3,6 g/l
Dinatri hydrophosphat dihydrat: 7,2 g/l tương ứng với 0,067 M phosphat
Natri clorid: 4,3 g/l
Pepton (từ thịt hoặc casein): 1,0 g/l

Merck hoặc tương đương

01

Chai 500 g

2

Môi trường thạch casein đậu tương (Soyabean casein digest agar (SCDA)/ Tryptic soy agar (TSA))

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật.
Công thức:
Casein thủy phân bởi pancreatin: 15 g/l
Bột đậu tương thủy phân bởi papain: 5 g/l
Natri clorid: 5 g/l
Thạch: 15 g/l

Merck hoặc tương đương

01

Chai 500 g

3

Môi trường thạch Sabouraud-dextrose (Sabouraud dextrose agar (SDA))

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật.
Công thức:
Dextrose: 40 g/l
Casein thủy phân bởi pancreatin: 5,0 g/l
Pepton từ mô động vật: 5 g/l
Thạch: 15 g/l

Merck hoặc tương đương

01

Chai 500 g

4

Chloramphenicol

Mã CAS: 56-75-7; C11H12Cl2N2O5
Hàm lượng ≥ 98%
Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương.
Dùng trong nuôi cấy đếm tổng nấm mốc và nấm men theo tiêu chuẩn DĐVN V. Sử dụng cùng  môi trường thạch Sabouraud-dextrose.

Merck hoặc tương đương

01

Dạng đóng gói nhỏ nhất

5

Môi trường lỏng casein đậu tương (Soyabean casein digest broth/  Tryptic soy broth)

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật.
Công thức:
Casein thủy phân bởi pancreatin: 17 g/l
Bột đậu tương thuỷ phân bởi papain: 3 g/l
Natri clorid: 5 g/l
Dikali hydrophosphat: 2,5 g/l
Glucose monohydrat: 2,5 g/l

Merck hoặc tương đương

01

Chai 500 g

6

Môi trường thạch muối manitol (Mannitol salt agar)

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Staphylococcus aureus.
Công thức:
Casein thủy phân bởi pancreatin: 5 g/l
Pepton từ mô động vật: 5 g/l
Cao thịt bò: 1 g/l
D-Manitol: 10 g/l
Natri clorid: 75 g/l
Thạch: 15 g/l
Đỏ phenol: 0,025 g/l

Merck hoặc tương đương

01

Chai 500 g

7

Môi trường lỏng tăng sinh Enterobacteria-Mossel (Enterobacteria Enrichment broth (Mossel broth))

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật.
Công thức:
Genlatin thủy phân bởi pancreatin: 10 g/l
Glucose monohydrat: 5 g/l
Mật bò khô: 20 g/l
Kali dihydrophosphat: 2 g/l
Dinatri hydrophosphat dihydrat: 8 g/l
Xanh brilliant: 15 mg/l

Merck hoặc tương đương

01

Chai 500 g

8

Môi trường thạch muối mật tím đỏ (Violet red bile agar (VRB agar))

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật.
Công thức:
Cao nấm men:  3,0 g/l
Gelatin thủy phân bởi pancreatin: 7,0 g/l
Muối mật: 1,5 g/l
Natri clorid: 5,0 g/l
Glucose monohydrat: 10,0 g/l
Thạch: 15,0 g/l
Đỏ trung tính: 30 mg/l
Tím tinh thể: 2 mg/l

Merck hoặc tương đương

01

Chai 500 g

9

Môi trường thạch xylose, lysin, deoxycholat (Xylose Lysine Deoxycholate agar (XLD agar))

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Salmonella.
Công thức:
Xylose: 3,5 g/l
L-Lysin: 5,0 g/l
Lactose monohydrat: 7,5 g/l
Sucrose: 7,5 g/l
Natri clorid: 5,0 g/l
Cao nấm men: 3,0 g/l
Đỏ phenol: 80 mg/l
Thạch: 13,5 g/l
Natri deoxycholat: 2,5 g/l
Natri thiosulfat: 6,8 g/l
Sắt amoni citrat: 0,8 g/l

Merck hoặc tương đương

01

Chai 500 g

10

Môi trường thạch cetrimid (Cetrimid agar)

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Pseudomonas aeruginosa.
Công thức:
Gelatin thủy phân bởi pancreatin: 20 g/l
Magnesi clorid: 1,4 g/l
Dikali sulfat: 10 g/l
Cetrimid: 0,3 g/l
Thạch: 13,6 g/l
Glycerol: 10 ml/l

Merck hoặc tương đương

01

Chai 500 g

11

Glycerol

Mã CAS: 56-81-5; C3H5(OH)3
Định lượng ³ 98%
Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương.
Sử dụng cùng  môi trường thạch Cetrimid.

Merck hoặc tương đương

01

Dạng đóng gói nhỏ nhất

12

Egg yolk tellurite emulsion

Mã CAS: /; Nhũ tương,  dùng để nghiên cứu phân tích hóa sinh, sử dụng cùng  môi trường thạch Baird Parker.

Merck hoặc tương đương

01

Chai 50 ml

13

Sodium clorid

Mã CAS: 7647-14-5; NaCl
Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1000 g

14

Cồn 90o

Mã CAS: 64-17-5; Sử dụng để đốt đèn cồn, làm sạch bề mặt.

Merck hoặc tương đương

01

Chai 1 lít

15

Polysorbate 80 (Tween 80)

Mã CAS: 9005-65-6; Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 1000 g

16

Chủng Bacillus subtilis ATCC 6633

Mã CAS: /; Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.

01

Bộ gồm 2 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.

17

Chủng Candida albicans ATCC 10231

Mã CAS: /; Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.

01

Bộ gồm 2 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.

18

Chủng Escherichia coli ATCC 8739

Mã CAS: /; Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.

01

Bộ gồm 2 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.

19

Chủng Salmonella enterica subsp. enterica serovar Typhimurium ATCC 14028

Mã CAS: /; Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.

01

Bộ gồm 2 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.

20

Chủng Staphylococcus aureus ATCC 6538

Mã CAS: /; Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.

01

Bộ gồm 2 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.

21

Chủng Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027

Mã CAS: /; Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2.

01

Bộ gồm 2 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy.

22

Môi trường Brilliant Green agar

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để nuôi cấy chọn lọc Salmonella.

01

Chai 500 g

23

Môi trường Bismuth Sulfite agar

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để nuôi cấy chọn lọc Salmonella.

01

Chai 500 g

24

Môi trường  Triple Sugar Iron agar (TSI agar)

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để nuôi cấy chọn lọc Salmonella.

01

Chai 500 g

25

Bộ KIT API 20E

Mã CAS: /; Định danh Salmonella, Pseudomonas aeruginosa

01

Bộ 25 strip

26

Coagulase Rabit plasma

Mã CAS: /; Dùng trong phản ứng Coagulase định danh  Staphylococcus aureus

01

Ống 6 x 3ml

27

Bộ KIT API 20 STAPH

Mã CAS: /; Định danh  Staphylococcus aureus

01

Bộ 25 strip + 25 ống môi trường

28

Môi trường thạch Pseudomonas phát hiện Fluorescin

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Pseudomonas aeruginosa.

01

Chai 500 g

29

Môi trường thạch Pseudomonas phát hiện Pyocyanin

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định Pseudomonas aeruginosa.

01

Chai 500 g

30

Môi trường Corn Meal agar

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định  Candida albicans.

01

Chai 500 g

31

Môi trường Chromo Candida agar

Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục.
Môi trường dùng cho nuôi cấy vi sinh vật, sử dụng để xác định  Candida albicans.

01

Chai 500 g

32

Bộ KIT API 20C AUX

Mã CAS: /; Định danh Candida albicans

01

Bộ 25 strip + 25 ống môi trường

33

Tím tinh thể (Crystal violet)

Mã CAS: 548-62-9; C25N3H30Cl
Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 25 g

34

Amoni oxalat

Mã CAS: 6009-70-7; C2H8N2O4
Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Dạng đóng gói nhỏ nhất

35

Iod

Mã CAS: 7553-56-2; I2
Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Dạng đóng gói nhỏ nhất

36

Kali iodid

Mã CAS: 7681-11-0; KI
Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Dạng đóng gói nhỏ nhất

37

Safranin O

Mã CAS: 477-73-6; C20H19ClN4
Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương

01

Chai 25 g

38

Hydrogen peroxid

Mã CAS: 7722-84-1; H2O2
Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương
Hóa chất dùng trong phản ứng catalase

01

Dạng đóng gói nhỏ nhất

39

N,N,N’,N’-Tetramethyl-3-p-phenylenediamine 

Mã CAS: 637-01-4; C10H16N2.2HCl
Tinh khiết phân tích, Merck hoặc tương đương
Hóa chất dùng trong phản ứng oxidase.

01

Chai 25 g

*Ghi chú: Công ty vui lòng báo giá theo nhiều quy cách khác nhau của hóa chất có cung cấp.

Công ty vui lòng cung cấp báo giá theo mẫu phụ lục đính kèm.

2. Địa điểm cung cấp: Hàng hóa được giao tại Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – số 107 Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

3. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 01 tuần sau khi đặt hàng.

4. Dự kiến về các khoản điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: ghi rõ tỷ lệ tạm ứng, thanh toán hợp đồng và các điều kiện tạm ứng thanh toán.

5. Giá chào là đồng Việt Nam đã bao gồm thuế, lệ phí, và tất cả các chi phí (vận chuyển, lưu kho, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chi phí ủy thác xuất nhập khẩu, chuyển giao công nghệ (nếu có)…

Trân trọng kính chào. – Tải về yêu cầu báo giá file doc

Powered By EmbedPress

Copyright 2023 © Bản quyền nội dung thuộc toàn quyền sở hữu của Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Tiền Giang

Created by Võ Minh Thắng