Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm có nhu cầu mua sắm công cụ dụng cụ để phục vụ công tác kiểm nghiệmvới nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá:
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
– Họ tên: Nguyễn Thị Cẩm Nhung
– Chức vụ: Nhân viên
– Số điện thoại: 0937987070
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Tiếp nhận báo giá qua một trong hai cách thức sau:
– Bảng báo giá gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – Tòa nhà Trung tâm Kiểm nghiệm – Kiểm soát bệnh tật – số 316, tổ 22, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
– Nhận qua Email: [email protected] (file scan bản gốc có mộc và chữ ký)
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá
– Từ 08 giờ 00 ngày 16 tháng 04 năm 2025 đến trước 16 giờ 00 ngày 26 tháng 04 năm 2025
– Các báo giá nhận sau thời điểm trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn hiệu lực của báo giá:
– Bảng báo giá có hiệu lực 90 ngày kể từ ngày báo giá.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục hàng hóa
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật. | Đơn vị tính | Số lượng/Khối lượng | Tình trạng |
Nhiệt ẩm kế | Đơn vị: ℃/ %RH Nhiệt độ: Từ -20 ℃ – 100 ℃ Độ ẩm: Từ 0 – 100%RH Độ chính xác nhiệt độ: ±1 ℃ (10 – 30 ℃) Độ chính xác độ ẩm: ±5%RH (40% – 75%RH), ±7%RH (25 – 40%RH) Kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn (tham khảo Anymetre TH600B) | Cái | 03 | Có sẵn | |
Nhiệt ẩm kế tự ghi | Phạm vi đo nhiệt độ: -30 ℃ đến 60 ℃ (cảm biến bên trong) Nhiệt độ chính xác: ± 0,5 ℃ (dải -20 ℃ ~ 40 ℃); Phạm vi đo độ ẩm: 10% ~ 99% Độ chính xác độ ẩm: ± 3% RH (25 ℃, 20% ~ 90% RH); Kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn (tham khảo Elitech RC-4HC cảm biến trong) | Cái | 05 | Có sẵn | |
Nhiệt ẩm kế và áp suất | + Nhiệt độ – NTC Phạm vi đo: -10 đến +60 °C Độ chính xác: ±0,4 °C Độ phân giải: 0,1 °F / 0,1 °C + Độ ẩm – Điện dung Phạm vi đo: 0,0%RH đến 100,0 %RH Chính xác: ±2 %RH + 1 Chữ số ở 25 °C (10 đến +90 %RH) Độ phân giải: 0,1 %rH + Áp suất tuyệt đối Phạm vi đo: 300 đến 1200 hPa Độ chính xác: ±3 hPa Độ phân giải: 0,1 hPa + Đặc tính kỹ thuật chung Lớp bảo vệ: IP30 Kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn (tham khảo Testo 622) | Cái | 01 | Có sẵn | |
Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Màn hình LCD: hiển thị 4 chữ số Phạm vi chiếu sáng 0 – 199999 LUX 0 – 19999 FC (chân nến) Độ chính xác chuẩn: ±4% (được hiệu chuẩn bằng đèn phẳng chuẩn hoặc nhiệt độ màu chuẩn 2856K). Độ chính xác với nguồn sáng khác: ± (6% + 5 Lux). Độ lệch theo góc cosine: 30°: ±2% 60°: ±6% 80°: ±25% Độ phân giải độ sáng LUX: < 200: 0,1 LUX LUX: ≥200: 1 LUX FC: <20: 0,01 FC FC: <200: 0,1 FC FC: >200: 1 FC Kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn (tham khảo Victor 1010D) | Cái | 01 | Có sẵn | |
Nhiệt kế đầu dò nhiệt độ | Thang đo: -100 đến 400°C Nhiệt độ vận hành: -20 đến 50°C Độ phân giải: 0,1°C và 1°C (trên 300°C) Độ chính xác: ±0,4°C ±0,1 % giá trị đọc Bộ nhớ 16000 giá trị (2 x 8000 giá trị) Cài đặt thời gian ghi Từ 6 giây đến 255 phút Màn hình LCD hiển thị nhiệt độ, có đèn hiển thị giá trị cảnh báo, giá trị vượt mức cài đặt. Loại đầu dò: Thermocouple – Loại T, Cung cấp kèm 02 đầu dò phù hợp với thiết bị. Chống bụi/ chống nước IP65 Vỏ bảo vệ ngăn chặn vi khuẩn phát triển Kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn (tham khảo ThermaData 292-571 kèm đầu dò) | Cái | 03 | Có sẵn | |
Quả cân E2 – 20 mg | Cấp chính xác E2: Không hốc điều chỉnh Theo tiêu chuẩn đo lường quốc tế OIML Theo tiêu chuẩn đo lường Việt Nam ĐLVN 50:2009. Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN 285:2015 Chất liệu: INOX 316 (thép không gỉ) Định danh: 20 mg Sai số cho phép (+/-): 0,010 mg Từ tính: ≤25 Μt Kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn | Quả | 01 | Có sẵn | |
Quả cân E2 – 50 mg | Cấp chính xác E2: Không hốc điều chỉnh Theo tiêu chuẩn đo lường quốc tế OIML Theo tiêu chuẩn đo lường Việt Nam ĐLVN 50:2009. Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN 285:2015 Chất liệu: INOX 316 (thép không gỉ) Định danh: 50 mg Sai số cho phép (+/-): 0,012 mg Từ tính: ≤25 Μt Kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn | Quả | 01 | Có sẵn | |
Quả cân E2 – 100 mg | Cấp chính xác E2: Không hốc điều chỉnh Theo tiêu chuẩn đo lường quốc tế OIML Theo tiêu chuẩn đo lường Việt Nam ĐLVN 50:2009. Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN 285:2015 Chất liệu: INOX 316 (thép không gỉ) Định danh: 100 mg Sai số cho phép (+/-): 0,016 mg Từ tính: ≤25 Μt Kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn | Quả | 01 | Có sẵn | |
Quả cân E2 – 200 mg | Cấp chính xác E2: Không hốc điều chỉnh Theo tiêu chuẩn đo lường quốc tế OIML Theo tiêu chuẩn đo lường Việt Nam ĐLVN 50:2009. Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN 285:2015 Chất liệu: INOX 316 (thép không gỉ) Định danh: 200 mg Sai số cho phép (+/-): 0,020 mg Từ tính: ≤25 Μt Kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn | Quả | 01 | Có sẵn | |
Quả cân E2 – 500 mg | Cấp chính xác E2: Không hốc điều chỉnh Theo tiêu chuẩn đo lường quốc tế OIML Theo tiêu chuẩn đo lường Việt Nam ĐLVN 50:2009. Hiệu chuẩn chuẩn đo lường theo ĐLVN 285:2015 Chất liệu: INOX 316 (thép không gỉ) Định danh: 500 mg Sai số cho phép (+/-): 0,025 mg Từ tính: ≤25 Μt Kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn | Quả | 01 | Có sẵn |
Công ty vui lòng cung cấp báo giá theo mẫu phụ lục đính kèm.
2. Địa điểm cung cấp: Hàng hóa được giao tại Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – Tòa nhà Trung tâm Kiểm nghiệm – Kiểm soát bệnh tật – số 316, tổ 22, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 04 ngày kể từ khi đặt hàng.
4. Dự kiến về các khoản điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: ghi rõ tỷ lệ tạm ứng, thanh toán hợp đồng và các điều kiện tạm ứng thanh toán.
5. Giá chào là đồng Việt Nam đã bao gồm thuế, lệ phí, và tất cả các chi phí (vận chuyển, lưu kho, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chi phí ủy thác xuất nhập khẩu, chuyển giao công nghệ (nếu có)…
Báo giá được đăng tải tại trang https://kiemnghiemtiengiang.vn
Trân trọng kính chào.