YÊU CẦU BÁO GIÁ
Thiết bị thí nghiệm, thiết bị y tế, linh kiện thay thế
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, giá dự toán Mua sắm các thiết bị y tế và linh kiện phục vụ cho công tác kiểm nghiệm và đạt tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá:
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
– Họ tên: Võ Minh Thắng
– Chức vụ: Nhân viên
– Số điện thoại: 0382875797
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Tiếp nhận báo giá qua một trong hai cách thức sau:
– Bảng báo giá gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – số 107 Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
– Nhận qua Email: [email protected] (file scan bản gốc có mộc và chữ ký)
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá
– Từ 08 giờ 00 ngày 08 tháng 07 năm 2024 đến trước 16 giờ 00 ngày 21 tháng 07 năm 2024
– Các báo giá nhận sau thời điểm trên sẽ không được xem xét
5. Thời hạn hiệu lực của báo giá:
– Bảng báo giá phải có hiệu lực tối thiểu 90 ngày kể từ ngày báo giá.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục thiết bị
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật. | Số lượng/Khối lượng | Đơn vị tính |
1 | Bể điều nhiệt tuần hoàn lạnh | Mô tả cụ thể tại mục số 1 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
2 | Bếp cách thủy | Mô tả cụ thể tại mục số 2 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
3 | Bếp đun bình cầu | Mô tả cụ thể tại mục số 3 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
4 | Hệ thống đun hồi lưu, sinh hàn | Mô tả cụ thể tại mục số 4 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Hệ thống |
5 | Bộ dụng cụ cất tinh dầu | Mô tả cụ thể tại mục số 5 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
6 | Bộ dụng cụ xác định hàm lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi | Mô tả cụ thể tại mục số 6 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
7 | Kính hiển vi 2 thị kính | Mô tả cụ thể tại mục số 7 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 2 | Chiếc |
8 | Máy cất nước | Mô tả cụ thể tại mục số 8 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
9 | Tủ ấm | Mô tả cụ thể tại mục số 9 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
10 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Mô tả cụ thể tại mục số 10 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
2. Danh mục Thiết bị, phụ kiện phục vụ cho hệ thống sắc ký lỏng Agilent 1206 Infinity
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật. | Số lượng/Khối lượng | Đơn vị tính |
1 | G1310-68741 PM kit for 1260 Iso/Quat/1220 pump | Mô tả cụ thể tại mục số 11 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
2 | G1313-68719 PM Kit for G1329B Autosampler | Mô tả cụ thể tại mục số 12 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
3 | G1329-87017 Seat assy 0.17mm ID Standard Autosampler | Mô tả cụ thể tại mục số 13 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Cái |
4 | 2140-0820 Deuterium lamp w. RFID for DAD/MWD | Mô tả cụ thể tại mục số 14 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Cái |
5 | G1310-68742 Seal wash PM kit for 1260 Pump | Mô tả cụ thể tại mục số 15 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
6 | G1313-68713 Arm Spare Kit | Mô tả cụ thể tại mục số 16 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Cái |
7 | Tiền cột C18 | Mô tả cụ thể tại mục số 17 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Hộp |
8 | Tiền cột C8 | Mô tả cụ thể tại mục số 18 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Hộp |
9 | Cột sắc lý lỏng C18 150×4,6mm 5 µm | Mô tả cụ thể tại mục số 19 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
10 | Cột sắc lý lỏng C18 250×4,6mm 5 µm | Mô tả cụ thể tại mục số 20 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
11 | Cột sắc lý lỏng C8 150×4,6mm 5 µm | Mô tả cụ thể tại mục số 21 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
12 | Cột sắc lý lỏng C8 250×4,6mm 5 µm | Mô tả cụ thể tại mục số 22 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
Công ty vui lòng cung cấp báo giá theo mẫu phụ lục đính kèm.
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt: Hàng hóa được giao tại Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – số 107 Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 01 tháng kể từ hợp đồng có hiệu lực.
4. Dự kiến về các khoản điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: ghi rõ tỷ lệ tạm ứng, thanh toán hợp đồng và các điều kiện tạm ứng thanh toán.
5. Giá chào là đồng Việt Nam đã bao gồm thuế, lệ phí, và tất cả các chi phí (vận chuyển, lưu kho, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chi phí ủy thác xuất nhập khẩu, chuyển giao công nghệ (nếu có)…
(Đính kèm Bảng mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật).
Báo giá được đăng tải tại trang https://kiemnghiemtiengiang.vn
Trân trọng kính chào.
Powered By EmbedPress