YÊU CẦU BÁO GIÁ
Hóa chất thí nghiệm năm 2024
Kính gửi: Các nhà sản xuất và cung cấp
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo giá cho hàng hóa làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà cung cấp Hóa chất phục vụ thí nghiệm, kiểm nghiệm năm 2024 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá:
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
– Họ tên: Võ Minh Thắng
– Chức vụ: Nhân viên
– Số điện thoại: 0382875797
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Tiếp nhận báo giá qua một trong hai cách thức sau:
– Bảng báo giá gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – số 107 Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
– Nhận qua Email: [email protected]
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá
– Từ 08 giờ 00 ngày 22 tháng 04 năm 2024 đến trước 16 giờ 00 ngày 03 tháng 05 năm 2024
– Các báo giá nhận sau thời điểm trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn hiệu lực của báo giá:
– Bảng báo giá phải có hiệu lực kể từ ngày báo giá đến hết ngày 31/12/2024.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục hàng hóa
1.1. Hóa chất dạng rắn
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật. | Số lượng/Khối lượng | Quy cách đề xuất |
1 | 2- naphtol | Mã CAS: 135-19-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 50g |
2 | AgNO3 | Mã CAS: 7761-88-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 100g |
3 | Amino pyrazolon | Mã CAS: 83-07-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 100g |
4 | Amonium thiocyanate | Mã CAS: 1762-95-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 500g |
5 | Cetrimid | Mã CAS: 8044-71-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 500g |
6 | Cobal nitrat | Mã CAS: 10026-22-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 100g |
7 | Acid picric | Mã CAS: 88-89-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 250g |
8 | Acid sulfanilic | Mã CAS: 121-57-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 100g |
9 | Acid tricloracetic | Mã CAS: 76-03-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 500g |
10 | Dimethyl amino benzaldehyd | Mã CAS: 100-10-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 25g |
11 | Ninhydrin | Mã CAS: 485-47-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 10g |
12 | Trypsin | Mã CAS: | 01 | Chai 100g |
13 | Triethyl amin HCL | Mã CAS: 554-68-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 250g |
14 | Thủy ngân nitrat | Mã CAS: 7783-34-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 250g |
15 | Kẽm | Mã CAS: 7440-66-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 500g |
16 | Ure | Mã CAS: 57-13-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 500g |
17 | Sodium sulfide hydrate | Mã CAS: 27610-45-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 500g |
18 | Sodium hydroxide (NaOH) | Mã CAS: 1310-73-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1000g |
19 | Natri 1-hexan sulfonat | Mã CAS: 2832-45-3; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 25g |
20 | Disodium hydrogen phosphat | Mã CAS: 7558-79-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1000g |
21 | Sodium nitroprusiside dihydrat | Mã CAS: 13755-38-9; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 25g |
22 | Natri clorid | Mã CAS: 7647-14-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1000g |
23 | Natri nitrit | Mã CAS: 7632-00-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 500g |
24 | Natri nitrat | Mã CAS: 7631-99-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 500g |
25 | Natri thiosulfat | Mã CAS: 7772-98-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1000g |
26 | Postassium dihydrogen phosphate | Mã CAS: 7778-77-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1000g |
27 | Di postassium hydrogen phosphate | Mã CAS: 7758-11-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1000g |
1.2. Hóa chất dạng lỏng
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật. | Số lượng/Khối lượng | Quy cách đề xuất |
1 | Ethanol tuyệt đối | Mã CAS: 64-17-5; tinh khiết phân tích, chứa không ít hơn 99,5% (tt/tt) C2H5OH, dùng cho phân tích | 01 | Chai 2,5 Lít |
2 | Cloroform | Mã CAS: 67-66-3; tinh khiết phân tích | 01 | Chai 2,5 Lít |
3 | Methanol | Mã CAS: 67-56-1; tinh khiết phân tích, dùng cho HPLC, đạt tiêu chuẩn HPLC – Gradient Grade | 01 | Chai 4 Lít |
4 | Acid hydroclorid | Mã CAS: 7647-01-0; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1 Lít |
5 | Acetonitril | Mã CAS: 75-05-8; tinh khiết phân tích, dùng cho HPLC, đạt tiêu chuẩn HPLC Gradient Grade | 01 | Chai 4 Lít |
6 | Ether/Diethylether/Ether ethylic | Mã CAS: 60-29-8; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 2,5 Lít |
7 | Ether dầu hỏa (40-60) | Mã CAS: 8032-32-4; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 2,5 Lít |
8 | Amoniac đậm đặc | Mã CAS: 1336-21-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1 Lít |
9 | Dicloromethan | Mã CAS: 75-09-2; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 2,5 Lít |
10 | Acid acetic | Mã CAS: 64-19-7; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 2,5 Lít |
11 | Iod 0.05M[0.1N] | Mã CAS: 7553-56-2; dùng cho phân tích, nồng độ 0.05M, (0.1N) [1LT] | 01 | Chai 1 Lít |
12 | Acid phosphoric/ortho-Phosphoric acid | Mã CAS: 7664-38-2; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1 Lít |
13 | Triethyl amin | Mã CAS: 121-44-8; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1 Lít |
14 | n-Hexan | Mã CAS: 110-54-3; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 2,5 Lít |
15 | Ethyl acetat | Mã CAS: 141-78-6; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 2,5 Lít |
16 | Acid Sulfuric | Mã CAS: 7664-93-9; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 2,5 Lít |
17 | 2-propanol | Mã CAS: 67-63-0; tinh khiết phân tích, dùng cho HPLC | 01 | Chai 4 Lít |
18 | n-butanol | Mã CAS: 71-36-3; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1 Lít |
19 | Toluen | Mã CAS: 108-88-3; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 4 Lít |
20 | Methyl isobutyl ceton | Mã CAS: 108-10-1; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 2,5 Lít |
21 | Aceton | Mã CAS: 67-64-1; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 2,5 Lít |
22 | Dimethyl sulfoxid | Mã CAS: 67-68-5; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1 Lít |
23 | Tetra hydrofuran | Mã CAS: 109-99-9; tinh khiết phân tích, dùng cho HPLC | 01 | Chai 4 Lít |
24 | Nước Brom | Mã CAS: 7726-95-6; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 0,5 Lít |
25 | Anilin | Mã CAS: 62-53-3; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1 Lít |
26 | Formaldehyd | Mã CAS: 50-00-0; tinh khiết phân tích, chứa 34 – 37% CH2O, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1 Lít |
27 | Hydrogen peroxyd | Mã CAS: 7722-84-1; tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1 Lít |
28 | Natri thiosulfat 0.1N | Mã CAS: 7732-18-5; Dung dịch chuẩn độ | 01 | Chai 1 Lít |
29 | Ethanol tuyệt đối Việt Nam | Mã CAS: 64-17-5; tinh khiết phân tích, chứa không ít hơn 99,5% (tt/tt) C2H5OH, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1 Lít |
30 | Nước cất | Nước cất 2 lần phù hợp chuyên luận nước cất tại Dược điển Việt Nam V | 01 | 1 lít |
1.3. Hóa chất phục vụ nuôi cấy vi sinh vật
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật. | Số lượng/Khối lượng | Quy cách đề xuất |
1 | Đệm natri clorid-pepton pH 7,0 (Buffered sodium chloride-peptone solution pH 7) | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
2 | Môi trường thạch casein đậu tương (Soyabean casein digest agar (SCDA)/ Tryptic soy agar (TSA)) | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
3 | Môi trường thạch Sabouraud-dextrose (Sabouraud dextrose agar (SDA)) | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
4 | Chloramphenicol | Mã CAS: 56-75-7; C11H12Cl2N2O5 | 01 | Dạng đóng gói nhỏ nhất |
5 | Môi trường lỏng casein đậu tương (Soyabean casein digest broth/ Tryptic soy broth) | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
6 | Môi trường thạch muối manitol (Mannitol salt agar) | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
7 | Môi trường lỏng tăng sinh Enterobacteria-Mossel (Enterobacteria Enrichment broth (Mossel broth)) | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
8 | Môi trường thạch muối mật tím đỏ (Violet red bile agar (VRB agar)) | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
9 | Môi trường thạch xylose, lysin, deoxycholat (Xylose Lysine Deoxycholate agar (XLD agar)) | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
10 | Môi trường thạch cetrimid (Cetrimid agar) | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
11 | Glycerol | Mã CAS: 56-81-5; C3H5(OH)3 | 01 | Dạng đóng gói nhỏ nhất |
12 | Egg yolk tellurite emulsion | Mã CAS: /; Nhũ tương, dùng để nghiên cứu phân tích hóa sinh, sử dụng cùng môi trường thạch Baird Parker. | 01 | Chai 50 ml |
13 | Sodium clorid | Mã CAS: 7647-14-5; NaCl | 01 | Chai 1000 g |
14 | Cồn 90o | Mã CAS: 64-17-5; Sử dụng để đốt đèn cồn, làm sạch bề mặt. | 01 | Chai 1 lít |
15 | Polysorbate 80 (Tween 80) | Mã CAS: 9005-65-6; Tinh khiết phân tích, dùng cho phân tích | 01 | Chai 1000 g |
16 | Chủng Bacillus subtilis ATCC 6633 | Mã CAS: /; Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | 01 | Bộ gồm 2 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. |
17 | Chủng Candida albicans ATCC 10231 | Mã CAS: /; Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | 01 | Bộ gồm 2 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. |
18 | Chủng Escherichia coli ATCC 8739 | Mã CAS: /; Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | 01 | Bộ gồm 2 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. |
19 | Chủng Salmonella enterica subsp. enterica serovar Typhimurium ATCC 14028 | Mã CAS: /; Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | 01 | Bộ gồm 2 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. |
20 | Chủng Staphylococcus aureus ATCC 6538 | Mã CAS: /; Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | 01 | Bộ gồm 2 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. |
21 | Chủng Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027 | Mã CAS: /; Chủng vi sinh vật, thế hệ chủng: 1 hoặc 2. | 01 | Bộ gồm 2 gói chủng VSV. Mỗi gói que có chứa một viên vi sinh vật đông khô, một ống dịch ngậm nước và một que cấy. |
22 | Môi trường Brilliant Green agar | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
23 | Môi trường Bismuth Sulfite agar | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
24 | Môi trường Triple Sugar Iron agar (TSI agar) | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
25 | Bộ KIT API 20E | Mã CAS: /; Định danh Salmonella, Pseudomonas aeruginosa | 01 | Bộ 25 strip |
26 | Coagulase Rabit plasma | Mã CAS: /; Dùng trong phản ứng Coagulase định danh Staphylococcus aureus | 01 | Ống 6 x 3ml |
27 | Bộ KIT API 20 STAPH | Mã CAS: /; Định danh Staphylococcus aureus | 01 | Bộ 25 strip + 25 ống môi trường |
28 | Môi trường thạch Pseudomonas phát hiện Fluorescin | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
29 | Môi trường thạch Pseudomonas phát hiện Pyocyanin | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
30 | Môi trường Corn Meal agar | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
31 | Môi trường Chromo Candida agar | Mã CAS: /; Môi trường đông khô dạng hạt mịn, không vón cục. | 01 | Chai 500 g |
32 | Bộ KIT API 20C AUX | Mã CAS: /; Định danh Candida albicans | 01 | Bộ 25 strip + 25 ống môi trường |
33 | Tím tinh thể (Crystal violet) | Mã CAS: 548-62-9; C25N3H30Cl | 01 | Chai 25 g |
34 | Amoni oxalat | Mã CAS: 6009-70-7; C2H8N2O4 | 01 | Dạng đóng gói nhỏ nhất |
35 | Iod | Mã CAS: 7553-56-2; I2 | 01 | Dạng đóng gói nhỏ nhất |
36 | Kali iodid | Mã CAS: 7681-11-0; KI | 01 | Dạng đóng gói nhỏ nhất |
37 | Safranin O | Mã CAS: 477-73-6; C20H19ClN4 | 01 | Chai 25 g |
38 | Hydrogen peroxid | Mã CAS: 7722-84-1; H2O2 | 01 | Dạng đóng gói nhỏ nhất |
39 | N,N,N’,N’-Tetramethyl-3-p-phenylenediamine | Mã CAS: 637-01-4; C10H16N2.2HCl | 01 | Chai 25 g |
*Ghi chú: Công ty vui lòng báo giá theo nhiều quy cách khác nhau của hóa chất có cung cấp.
Công ty vui lòng cung cấp báo giá theo mẫu phụ lục đính kèm.
2. Địa điểm cung cấp: Hàng hóa được giao tại Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – số 107 Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 01 tuần.
4. Dự kiến về các khoản điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: ghi rõ tỷ lệ tạm ứng, thanh toán hợp đồng và các điều kiện tạm ứng thanh toán.
5. Giá chào là đồng Việt Nam đã bao gồm thuế, lệ phí, và tất cả các chi phí (vận chuyển, lưu kho, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chi phí ủy thác xuất nhập khẩu, chuyển giao công nghệ (nếu có)…
Trân trọng kính chào.
Powered By EmbedPress