YÊU CẦU BÁO GIÁ
Thiết bị thí nghiệm, thiết bị y tế
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, giá dự toán cho dự án Đầu tư mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh tật, Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Tiền Giang với nội dung cụ thể như sau:
- Thông tin đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá:
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
– Họ tên: Võ Minh Thắng
– Chức vụ: Nhân viên
– Số điện thoại: 0382875797
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
Tiếp nhận báo giá qua một trong hai cách thức sau:
– Bảng báo giá gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – số 107 Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
– Nhận qua Email: [email protected]
- Thời hạn tiếp nhận báo giá
– Từ 08 giờ 00 ngày 25 tháng 03 năm 2024 đến trước 16 giờ 00 ngày 15 tháng 04 năm 2024
– Các báo giá nhận sau thời điểm trên sẽ không được xem xét
- Thời hạn hiệu lực của báo giá:
– Bảng báo giá phải có hiệu lực tối thiểu 90 ngày kể từ ngày báo giá.
- Nội dung yêu cầu báo giá
- Danh mục thiết bị
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật. | Số lượng/Khối lượng | Đơn vị tính |
1 | Bếp lắc cách thủy | Mô tả cụ thể tại mục số 1 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 2 | Chiếc |
2 | Bộ dụng cụ soi độ trong | Mô tả cụ thể tại mục số 2 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
3 | Hệ thống lọc vi sinh | Mô tả cụ thể tại mục số 3 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Hệ thống |
4 | Bồn rửa mắt kết hợp tắm khẩn cấp | Mô tả cụ thể tại mục số 4 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 6 | Bộ |
5 | Cân kỹ thuật 2 số lẻ | Mô tả cụ thể tại mục số 5 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 3 | Chiếc |
6 | Cân phân tích 5 số lẻ | Mô tả cụ thể tại mục số 6 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
7 | Hệ thống chuẩn độ điện thế | Mô tả cụ thể tại mục số 7 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Hệ thống |
8 | Hệ thống chuẩn độ Karl Fischer | Mô tả cụ thể tại mục số 8 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Hệ thống |
9 | Hệ thống cô quay chân không | Mô tả cụ thể tại mục số 9 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Hệ thống |
10 | Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Mô tả cụ thể tại mục số 10 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Hệ thống |
11 | Hệ thống sắc ký khí | Mô tả cụ thể tại mục số 11 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Hệ thống |
12 | Hệ thống sắc ký lỏng cao áp | Mô tả cụ thể tại mục số 12 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 3 | Hệ thống |
13 | Lò nung | Mô tả cụ thể tại mục số 13 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
14 | Máy đếm hạt tiểu phân trong không khí | Mô tả cụ thể tại mục số 14 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
15 | Máy đếm khuẩn lạc tự động | Mô tả cụ thể tại mục số 15 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
16 | Máy đo độ hòa tan | Mô tả cụ thể tại mục số 16 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
17 | Máy đo độ rã | Mô tả cụ thể tại mục số 17 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
18 | Máy đo pH | Mô tả cụ thể tại mục số 18 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
19 | Máy đo vi khí hậu | Mô tả cụ thể tại mục số 19 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
20 | Máy lắc vòng | Mô tả cụ thể tại mục số 20 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 2 | Bộ |
21 | Máy lắc Vortex | Mô tả cụ thể tại mục số 21 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 2 | Chiếc |
22 | Máy lấy mẫu vi sinh không khí | Mô tả cụ thể tại mục số 22 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
23 | Hệ thống làm tinh khiết nước | Mô tả cụ thể tại mục số 23 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Hệ thống |
24 | Máy ly tâm | Mô tả cụ thể tại mục số 24 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
25 | Máy quang phổ hấp thu UV – Vis 2 chùm tia | Mô tả cụ thể tại mục số 25 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Hệ thống |
26 | Máy quang phổ hồng ngoại | Mô tả cụ thể tại mục số 26 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Hệ thống |
27 | Máy rửa cột sắc ký lỏng cao áp | Mô tả cụ thể tại mục số 27 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
28 | Máy rửa dụng cụ thủy tinh | Mô tả cụ thể tại mục số 28 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 2 | Bộ |
29 | Tủ ấm | Mô tả cụ thể tại mục số 29 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 3 | Chiếc |
30 | Tủ sấy | Mô tả cụ thể tại mục số 30 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
31 | Tủ ủ 20 đến 25 ⁰C | Mô tả cụ thể tại mục số 31 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Chiếc |
32 | Lò phá mẫu bằng lò vi sóng | Mô tả cụ thể tại mục số 32 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1 | Bộ |
33 | Xe đẩy hóa chất | Mô tả cụ thể tại mục số 33 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 3 | Chiếc |
34 | Giá phơi dụng cụ inox | Mô tả cụ thể tại mục số 34 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 5 | Chiếc |
35 | Nhiệt ẩm kế tự động | Mô tả cụ thể tại mục số 35 trong Bảng mô tả đính kèm theo | 7 | Chiếc |
Công ty vui lòng cung cấp báo giá theo mẫu phụ lục đính kèm.
- Địa điểm cung cấp, lắp đặt: Hàng hóa được giao tại Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm – số 107 Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 01 tháng kể từ hợp đồng có hiệu lực.
- Dự kiến về các khoản điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: ghi rõ tỷ lệ tạm ứng, thanh toán hợp đồng và các điều kiện tạm ứng thanh toán.
- Giá chào là đồng Việt Nam đã bao gồm thuế, lệ phí, và tất cả các chi phí (vận chuyển, lưu kho, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chi phí ủy thác xuất nhập khẩu, chuyển giao công nghệ (nếu có)…
(Đính kèm Bảng mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật).
Trân trọng kính chào.
Powered By EmbedPress
Powered By EmbedPress